League of Vietnam season 63 [6.15]
TV-revenue
This is an estimate of the TV-revenue collected so far for this league. No rights can be derived from this preview. The TV revenue is awarded at the end of the season, before the league playoffs start. 273 of 273 matches in this league have been played.
Name | Points | Estimated share | |
---|---|---|---|
1 | Thị Trấn Cao Phong | 85 | RSD8 904 632 |
2 | Cẩm Phả Mines #12 | 69 | RSD7 228 466 |
3 | Yên Vinh #15 | 68 | RSD7 123 705 |
4 | Cẩm Phả Mines #11 | 59 | RSD6 180 862 |
5 | Quy Đạt | 58 | RSD6 076 102 |
6 | Thành Phố Hòa Bình #16 | 57 | RSD5 971 341 |
7 | Sơn Tây #4 | 53 | RSD5 552 300 |
8 | Rạch Giá #13 | 52 | RSD5 447 539 |
9 | Thị Trấn Rừng Thông | 48 | RSD5 028 498 |
10 | Thành Phố Nam Định #9 | 46 | RSD4 818 977 |
11 | Vũng Tàu #12 | 43 | RSD4 504 696 |
12 | Kon Dơng | 39 | RSD4 085 655 |
13 | Thành Phố Hạ Long #10 | 38 | RSD3 980 894 |
14 | Lý Sơn #2 | 34 | RSD3 561 853 |