Những Thành phố trong Hy Lạp (520)
Tên | Kích thước | Dân số |
Acharnes | Thị trấn | 75,000 - 100,000 |
Ádendro | Làng | 2,000 - 5,000 |
Afántou | Làng | 5,000 - 10,000 |
Agiá | Làng | 2,000 - 5,000 |
Agía Marína | Làng | 2,000 - 5,000 |
Agía Paraskeví | Làng | 2,000 - 5,000 |
Agía Triáda | Làng | 2,000 - 5,000 |
Agía Varvára | Làng | 2,000 - 5,000 |
Agiásos | Làng | 2,000 - 5,000 |
Ágios Athanásios | Làng | 2,000 - 5,000 |
Ágios Geórgios | Làng | 1,000 - 2,000 |
Agios Georgis | Làng | 2,000 - 5,000 |
Ágios Kírykos | Làng | 1,000 - 2,000 |
Ágios Nikólaos | Thị trấn | 10,000 - 25,000 |
Ágios Pávlos | Làng | 5,000 - 10,000 |
Ágios Pétros | Làng | 1,000 - 2,000 |
Ágios Stéfanos | Thị trấn | 10,000 - 25,000 |
Agnanterón | Làng | 1,000 - 2,000 |
Agriá | Làng | 5,000 - 10,000 |
Agrínio | Thị trấn | 25,000 - 50,000 |
Aianí | Làng | 2,000 - 5,000 |
Aiánteion | Làng | 2,000 - 5,000 |
Aigáleo | Thị trấn | 50,000 - 75,000 |
Aígina | Làng | 5,000 - 10,000 |
Aigínio | Làng | 2,000 - 5,000 |