Coppa Vietnam stagione 84
Gol segnati
Giocatore | Squadra | PG | |
---|---|---|---|
A. Grubba | Âm Giới | 11 | 4 |
F. Belák | IK☆ Ho Chi Minh United | 10 | 3 |
T. Xia | Cửu Long | 10 | 5 |
T. Valjak | HoangAn FC | 9 | 3 |
D. Thanh Thiên | Goldfish | 9 | 3 |
K. Seshemnefer | Eagle Football Club | 9 | 4 |
S. Boonmee | Cần Duộc #13 | 8 | 2 |
A. de Rollebon | Min ❤ | 8 | 3 |
Đ. Hữu Khoát | FC Hà Nội | 8 | 4 |
L. Nickell | Tokyo Manji de l'Univers | 8 | 4 |
Assist
Giocatore | Squadra | PG | |
---|---|---|---|
K. Diadhiou | Min ❤ | 6 | 3 |
H. Chou | Goldfish | 6 | 3 |
C. Ðình Ngân | Min ❤ | 6 | 3 |
V. Diring | LÊ AN Printing FC | 5 | 2 |
M. Ling | HoangAn FC | 5 | 3 |
T. Quốc Hòa | FC Hà Nội | 5 | 4 |
L. Grozgalis | Âm Giới | 5 | 4 |
A. Avramov | Eagle Football Club | 5 | 4 |
S. Kakas | Sóc Trăng #14 | 4 | 3 |
G. Pithou | Dĩ An JC | 4 | 3 |
Porta imbattuta (Portieri)
Giocatore | Squadra | Porta imbattuta | PG |
---|---|---|---|
A. Sillah | Tây Đô | 4 | 5 |
I. Ebenezersson | Eagle Football Club | 3 | 3 |
A. Levarget | Cửu Long | 3 | 3 |
Y. Carruthers | Âm Giới | 3 | 4 |
R. Akimi | Eagle Football Club | 3 | 4 |
K. de Montgomery | Min ❤ | 3 | 4 |
L. Quang Huy | Ba Ria #4 | 3 | 5 |
H. Vĩnh | Hà Nội Cat King | 2 | 2 |
D. Giménez | Cửu Long | 2 | 2 |
M. Camac | Cửu Long | 2 | 2 |
Numero di cartellini gialli
Numero di cartellini rossi
Giocatore | Squadra | PG | |
---|---|---|---|
T. Phi | Ho Chi Minh City #73 | 1 | 1 |
F. Torres | Da Nang #43 | 1 | 1 |
N. Ðức Khiêm | Hạ Hòa #2 | 1 | 2 |
D. Thắng | Hanoi #36 | 1 | 2 |
L. Quang | Sóc Trăng #14 | 1 | 2 |
H. Thanh Hậu | Hạ Hòa #2 | 1 | 2 |
T. Quốc Hòa | FC Hà Nội | 1 | 4 |
Autogoal
Il vincitore della Coppa si qualifica per Campionato Asiatico stagione 85 (Fase a gironi)
Se il vincitore della Coppa si è qualificato per la Champions League, allora l'accesso alla coppa va alla migliore squadra del campionato che non si è qualificata per la champions.