Những Thành phố trong Bhutan (24)
Tên | Kích thước | Dân số |
Thimphu | Thị trấn | 75,000 - 100,000 |
Punākha | Thị trấn | 10,000 - 25,000 |
Tsirang | Thị trấn | 10,000 - 25,000 |
Phuntsholing | Thị trấn | 10,000 - 25,000 |
Pemagatshel | Thị trấn | 10,000 - 25,000 |
Sarpang | Thị trấn | 10,000 - 25,000 |
Samdrup Jongkhar | Làng | 5,000 - 10,000 |
Wangdue Phodrang | Làng | 5,000 - 10,000 |
Samtse | Làng | 5,000 - 10,000 |
Jakar | Làng | 2,000 - 5,000 |
Pajo | Làng | 2,000 - 5,000 |
Trashi Yangtse | Làng | 2,000 - 5,000 |
Mongar | Làng | 2,000 - 5,000 |
Tsimasham | Làng | 2,000 - 5,000 |
Trongsa | Làng | 2,000 - 5,000 |
Daga | Làng | 2,000 - 5,000 |
Paro | Làng | 2,000 - 5,000 |
Daphu | Làng | 1,000 - 2,000 |
Ha | Làng | 1,000 - 2,000 |
Panbang | Làng | 1,000 - 2,000 |
Trashigang | Khu phố | 500 - 1,000 |
Shemgang | Khu phố | 500 - 1,000 |
Gasa | Khu phố | 500 - 1,000 |
Lhuentse | Khu phố | 0 - 500 |