Những Thành phố trong Indonesia (502)
Tên | Kích thước | Dân số |
---|---|---|
Jakarta | Đô thị lớn | 7,500,000 - 10,000,000 |
Surabaya | Đô thị lớn | 2,000,000 - 3,000,000 |
Medan | Thành phố lớn | 1,000,000 - 2,000,000 |
Bandung | Thành phố lớn | 1,000,000 - 2,000,000 |
Bekasi | Thành phố lớn | 1,000,000 - 2,000,000 |
Palembang | Thành phố lớn | 1,000,000 - 2,000,000 |
Tangerang | Thành phố lớn | 1,000,000 - 2,000,000 |
Makassar | Thành phố lớn | 1,000,000 - 2,000,000 |
South Tangerang | Thành phố lớn | 1,000,000 - 2,000,000 |
Semarang | Thành phố lớn | 1,000,000 - 2,000,000 |
Depok | Thành phố lớn | 1,000,000 - 2,000,000 |
Masjid Jamie Baitul Muttaqien | Thành phố lớn | 1,000,000 - 2,000,000 |
Padang | Thành phố | 750,000 - 1,000,000 |
Bandarlampung | Thành phố | 750,000 - 1,000,000 |
Bogor | Thành phố | 750,000 - 1,000,000 |
Malang | Thành phố | 400,000 - 750,000 |
Pekanbaru | Thành phố | 400,000 - 750,000 |
City of Balikpapan | Thành phố | 400,000 - 750,000 |
Yogyakarta | Thành phố | 400,000 - 750,000 |
Situbondo | Thành phố | 400,000 - 750,000 |
Banjarmasin | Thành phố | 400,000 - 750,000 |
Surakarta | Thành phố | 400,000 - 750,000 |
Cimahi | Thành phố | 400,000 - 750,000 |
Pontianak | Thành phố | 400,000 - 750,000 |
Manado | Thành phố | 400,000 - 750,000 |