Những Thành phố trong Bắc Triều Tiên (79)
Tên | Kích thước | Dân số |
Pyongyang | Đô thị lớn | 3,000,000 - 5,000,000 |
Hamhŭng | Thành phố | 400,000 - 750,000 |
Namp’o | Thành phố | 400,000 - 750,000 |
Hŭngnam | Thành phố nhỏ | 250,000 - 400,000 |
Kaesŏng | Thành phố nhỏ | 250,000 - 400,000 |
Wŏnsan | Thành phố nhỏ | 250,000 - 400,000 |
Chongjin | Thành phố nhỏ | 250,000 - 400,000 |
Sariwŏn | Thành phố nhỏ | 250,000 - 400,000 |
Sinŭiju | Thành phố nhỏ | 250,000 - 400,000 |
Haeju | Thành phố nhỏ | 100,000 - 250,000 |
Kanggye-si | Thành phố nhỏ | 100,000 - 250,000 |
Hyesan-si | Thành phố nhỏ | 100,000 - 250,000 |
Songnim | Thành phố nhỏ | 100,000 - 250,000 |
P’yŏngsŏng | Thành phố nhỏ | 100,000 - 250,000 |
Hyesan-dong | Thị trấn | 75,000 - 100,000 |
Yuktae-dong | Thị trấn | 75,000 - 100,000 |
Hongwŏn | Thị trấn | 50,000 - 75,000 |
Najin | Thị trấn | 50,000 - 75,000 |
Ongjin | Thị trấn | 50,000 - 75,000 |
Kilju | Thị trấn | 50,000 - 75,000 |
Chaeryŏng-ŭp | Thị trấn | 50,000 - 75,000 |
Anju | Thị trấn | 50,000 - 75,000 |
Ŭiju | Thị trấn | 50,000 - 75,000 |
Hoeryŏng | Thị trấn | 25,000 - 50,000 |
Sŭngho 1-tong | Thị trấn | 25,000 - 50,000 |