Radomír Lebrej: Sự nghiệp cầu thủ
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải đấu | Các trận đấu | A | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
79 | FK Košíře | Giải vô địch quốc gia CH Séc [2] | 16 | 6 | 3 | 1 | 0 |
78 | FK Košíře | Giải vô địch quốc gia CH Séc [2] | 22 | 8 | 3 | 2 | 0 |
77 | FK Košíře | Giải vô địch quốc gia CH Séc [2] | 26 | 15 | 1 | 1 | 0 |
76 | FK Košíře | Giải vô địch quốc gia CH Séc [2] | 26 | 6 | 0 | 0 | 0 |
75 | FK Košíře | Giải vô địch quốc gia CH Séc [2] | 22 | 7 | 2 | 0 | 0 |
74 | FK Košíře | Giải vô địch quốc gia CH Séc [2] | 14 | 2 | 0 | 0 | 0 |
73 | FK Košíře | Giải vô địch quốc gia CH Séc | 26 | 0 | 0 | 0 | 0 |
72 | FK Košíře | Giải vô địch quốc gia CH Séc | 31 | 0 | 0 | 0 | 0 |
71 | FK Košíře | Giải vô địch quốc gia CH Séc | 28 | 0 | 0 | 1 | 0 |
Chuyển nhượng
Ngày | Từ đội | Đến đội | Phí chuyển nhượng |
---|---|---|---|
Cầu thủ này đã được đôn lên từ học viện( cấp 7) của FK Košíře vào thứ hai tháng 1 30 - 17:28.