Oskaras Andreika: Sự nghiệp cầu thủ
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải đấu | Các trận đấu | A | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
80 | FC Reggio Emilia | Giải vô địch quốc gia Romania [2] | 9 | 4 | 0 | 0 | 0 |
79 | FC Wurst | Giải vô địch quốc gia Bulgaria [2] | 45 | 47 | 2 | 0 | 0 |
78 | Bien Hoa #9 | Giải vô địch quốc gia Việt Nam [2] | 56 | 32 | 1 | 2 | 0 |
77 | FC Maritza (Tzalapica) | Giải vô địch quốc gia Bulgaria [2] | 46 | 16 | 0 | 0 | 0 |
77 | Hanoi king | Giải vô địch quốc gia Việt Nam | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 |
76 | NK Dugo Selo | Giải vô địch quốc gia Croatia [2] | 48 | 17 | 1 | 0 | 0 |
75 | Hanoi king | Giải vô địch quốc gia Việt Nam | 20 | 0 | 0 | 1 | 0 |
74 | Hanoi king | Giải vô địch quốc gia Việt Nam [2] | 32 | 2 | 0 | 0 | 0 |
73 | Hanoi king | Giải vô địch quốc gia Việt Nam | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 |
72 | Hanoi king | Giải vô địch quốc gia Việt Nam [2] | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 |
71 | CHAos™ Club B | Giải vô địch quốc gia Mozambique | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Chuyển nhượng
Ngày | Từ đội | Đến đội | Phí chuyển nhượng |
---|---|---|---|
tháng 5 8 2024 | Hanoi king | FC Reggio Emilia (Đang cho mượn) | (RSD2 643 439) |
tháng 3 16 2024 | Hanoi king | FC Wurst (Đang cho mượn) | (RSD2 650 573) |
tháng 1 23 2024 | Hanoi king | Bien Hoa #9 (Đang cho mượn) | (RSD1 282 233) |
tháng 12 5 2023 | Hanoi king | FC Maritza (Tzalapica) (Đang cho mượn) | (RSD1 140 160) |
tháng 10 10 2023 | Hanoi king | NK Dugo Selo (Đang cho mượn) | (RSD783 721) |
tháng 3 15 2023 | CHAos™ Club B | Hanoi king | RSD26 160 002 |
Cầu thủ này đã được đôn lên từ học viện( cấp 13) của CHAos™ Club B vào thứ hai tháng 2 27 - 11:33.