Chema Carbajal: Sự nghiệp cầu thủ
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải đấu | Các trận đấu | A | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
80 | FC Canala | Giải vô địch quốc gia New Caledonia [2] | 21 | 0 | 1 | 5 | 1 |
79 | San Nicolas #21 | Giải vô địch quốc gia Aruba | 31 | 1 | 8 | 7 | 1 |
78 | Tumaseu | Giải vô địch quốc gia Tuvalu | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
77 | Tumaseu | Giải vô địch quốc gia Tuvalu | 13 | 0 | 1 | 3 | 0 |
76 | Tumaseu | Giải vô địch quốc gia Tuvalu | 30 | 0 | 0 | 2 | 0 |
75 | Tumaseu | Giải vô địch quốc gia Tuvalu | 36 | 0 | 0 | 1 | 0 |
74 | Tumaseu | Giải vô địch quốc gia Tuvalu | 20 | 0 | 0 | 1 | 0 |
73 | Tumaseu | Giải vô địch quốc gia Tuvalu | 16 | 0 | 0 | 0 | 0 |
72 | Tumaseu | Giải vô địch quốc gia Tuvalu | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Chuyển nhượng
Ngày | Từ đội | Đến đội | Phí chuyển nhượng |
---|---|---|---|
tháng 5 4 2024 | NCL Niewiem | FC Canala | RSD979 845 |
tháng 3 17 2024 | NCL Niewiem | San Nicolas #21 (Đang cho mượn) | (RSD124 543) |
tháng 3 12 2024 | Tumaseu | NCL Niewiem | RSD1 737 000 |
Cầu thủ này đã được đôn lên từ học viện( cấp 8) của Tumaseu vào thứ tư tháng 3 15 - 12:28.