Quần đảo Virgin thuộc Mỹ
Danh sách rút gọn
Không thể thay đổi danh sách cầu thủ tuyển quốc gia vào lúc này.
Lần lên danh sách tới diễn ra vào tuần 42 (bạn có thể biết tuần hiện tại ở lịch thi đấu trên trang chủ).
Đây là danh sách rút gọn những cầu thủ có thể được đưa lên tuyển. Mỗi mùa giải, huấn luyện viên tuyển quốc gia sẽ lên danh sách 4 lần. Hãy biết rằng, HLV này không nhất thiết phải chọn những cầu thủ tốt nhất nhưng anh ta cần đưa ra lý do chọn một cầu thủ yếu hơn. Đây là một số ví dụ:
- Cầu thủ yếu hơn trẻ và tiềm năng hơn. Có thể hiểu rằng cầu thủ này sẽ vượt qua cầu thủ già hơn trong 2 mùa giải.
- Cầu thủ yếu hơn có kỹ năng đặc biệt tốt hay được huấn luyện phù hợp hơn với đội.
- Cầu thủ giỏi hơn không thể có được kinh nghiệm trong đội và đội không còn đủ điều kiện (hoặc đã đủ điều kiện).
- Cầu thủ giỏi hơn có thể lực rất kém. Nêu cầu thủ này thường xuyên kiệt sức trong ngày giao hữu, anh ấy có thể bị loại khỏi tuyển quốc gia.
- Cầu thủ được chọn có giá trị cao hơn. Đây là chuyện hiển nhiên, kể cả khi bạn nghĩ rằng cầu thủ của mình tốt hơn.
Huấn luyện viên tuyển quốc gia bắt buộc phải đặt quyền lợi của tuyển trên hết và không được dùng tuyển như công cụ huấn luyện cho đội bóng của anh ta hay bạn bè. Mọi cầu thủ cần có một cơ hội công bằng được gọi lên tuyển.Nếu bạn nghi ngờ quyết định của một huấn luyện viên, bạn có thể chất vấn anh ấy và báo cáo với quản trị viên nếu không có câu trả lời thoả đáng được đưa ra.
Cầu thủ | Tuổi | Vị trí | Giá trị | QG | MP |
---|---|---|---|---|---|
Phil Mason | 32 | Thủ môn | Có | 12 | |
Alexander Poles | 38 | Thủ môn | Có | 1 | |
Jeff Snider | 32 | Thủ môn | Có | ||
Geoff Savidge | 27 | Thủ môn | Không | ||
Curtley Ruf | 26 | Hậu vệ | Có | 13 | |
Ryan Bowerman | 30 | Hậu vệ | Có | 12 | |
Ernie Malkin | 32 | Hậu vệ | Có | 13 | |
Eddy Sibson | 24 | Hậu vệ | Có | 10 | |
Micah Dyer | 27 | Hậu vệ | Có | 9 | |
Robert Prewitt | 25 | Hậu vệ | Có | 4 | |
Landon Twynam | 30 | Hậu vệ | Có | 2 | |
Jarrod Cable | 26 | Hậu vệ | Có | 1 | |
Dylan Stansfield | 25 | Hậu vệ | Không | ||
Finlay Santee | 22 | Hậu vệ | Không | ||
Harold Kenway | 29 | Hậu vệ | Không | ||
Jimmy Thorn | 32 | Hậu vệ | Không | 1 | |
Dwayne Gravenor | 24 | Hậu vệ | Không | ||
Nicholas Croker | 32 | Tiền vệ | Có | 13 | |
Eric Beaupre | 26 | Tiền vệ | Có | 5 | |
Stuart Johanson | 33 | Tiền vệ | Có | 10 | |
Marcus Hardesty | 29 | Tiền vệ | Có | 10 | |
Callum Hendy | 23 | Tiền vệ | Có | 2 | |
Stephen Dillow | 31 | Tiền vệ | Có | 4 | |
Findlay Hebb | 23 | Tiền vệ | Không | ||
Trevor Coffin | 28 | Tiền vệ | Không | ||
Milton Tamlin | 24 | Tiền vệ | Không | ||
Rory Blackwell | 24 | Tiền vệ | Không | ||
Joss Browning | 29 | Tiền vệ | Có | ||
Phillip Isgar | 29 | Tiền vệ | Không | ||
Warren Armer | 29 | Tiền đạo | Có | 12 | |
Stewart Goodnight | 29 | Tiền đạo | Có | 9 | |
Courtney Mannion | 23 | Tiền đạo | Có | 12 | |
Rick Semmens | 31 | Tiền đạo | Có | 11 | |
Oscar Ratliff | 22 | Tiền đạo | Có | ||
Howard Sizemore | 28 | Tiền đạo | Không | ||
Perry Linder | 24 | Tiền đạo | Không | ||
Dick Soan | 23 | Tiền đạo | Không |