Thụy Sĩ
Danh sách rút gọn
Không thể thay đổi danh sách cầu thủ tuyển quốc gia vào lúc này.
Lần lên danh sách tới diễn ra vào tuần 23 (bạn có thể biết tuần hiện tại ở lịch thi đấu trên trang chủ).
Đây là danh sách rút gọn những cầu thủ có thể được đưa lên tuyển. Mỗi mùa giải, huấn luyện viên tuyển quốc gia sẽ lên danh sách 4 lần. Hãy biết rằng, HLV này không nhất thiết phải chọn những cầu thủ tốt nhất nhưng anh ta cần đưa ra lý do chọn một cầu thủ yếu hơn. Đây là một số ví dụ:
- Cầu thủ yếu hơn trẻ và tiềm năng hơn. Có thể hiểu rằng cầu thủ này sẽ vượt qua cầu thủ già hơn trong 2 mùa giải.
- Cầu thủ yếu hơn có kỹ năng đặc biệt tốt hay được huấn luyện phù hợp hơn với đội.
- Cầu thủ giỏi hơn không thể có được kinh nghiệm trong đội và đội không còn đủ điều kiện (hoặc đã đủ điều kiện).
- Cầu thủ giỏi hơn có thể lực rất kém. Nêu cầu thủ này thường xuyên kiệt sức trong ngày giao hữu, anh ấy có thể bị loại khỏi tuyển quốc gia.
- Cầu thủ được chọn có giá trị cao hơn. Đây là chuyện hiển nhiên, kể cả khi bạn nghĩ rằng cầu thủ của mình tốt hơn.
Huấn luyện viên tuyển quốc gia bắt buộc phải đặt quyền lợi của tuyển trên hết và không được dùng tuyển như công cụ huấn luyện cho đội bóng của anh ta hay bạn bè. Mọi cầu thủ cần có một cơ hội công bằng được gọi lên tuyển.Nếu bạn nghi ngờ quyết định của một huấn luyện viên, bạn có thể chất vấn anh ấy và báo cáo với quản trị viên nếu không có câu trả lời thoả đáng được đưa ra.
Cầu thủ | Tuổi | Vị trí | Giá trị | QG | MP |
---|---|---|---|---|---|
Renato Montolivo | 35 | Thủ môn | Có | 11 | |
Damiano Pera | 39 | Thủ môn | Có | 12 | |
Vincent Forbin | 35 | Thủ môn | Không | ||
Eberhard Wannemaker | 31 | Thủ môn | Không | ||
Arnaud D'Ersu | 30 | Hậu vệ | Có | 12 | |
Jérémy Veinante | 26 | Hậu vệ | Có | 8 | |
Guillaume Gottignie | 30 | Hậu vệ | Có | 12 | |
Max de Bans | 30 | Hậu vệ | Có | 5 | |
Éric Paty | 28 | Hậu vệ | Không | ||
Alexander Yahnel | 33 | Hậu vệ | Có | 11 | |
Antoine Bonvoisin | 32 | Hậu vệ | Có | 5 | |
Xavier de Meligny | 31 | Hậu vệ | Có | 7 | |
Barend Friedenthal | 27 | Hậu vệ | Có | 2 | |
Heinrich Halbach | 28 | Hậu vệ | Không | ||
Hannes Altmann | 25 | Hậu vệ | Không | ||
Lars Klauschen | 32 | Hậu vệ | Không | ||
Dino Nadelman | 26 | Hậu vệ | Không | ||
Adrian Laugel | 30 | Tiền vệ | Có | 10 | |
Karim Courbet | 33 | Tiền vệ | Có | 12 | |
Bastien Peizerat | 24 | Tiền vệ | Có | 10 | |
Micheal Videk | 26 | Tiền vệ | Có | 11 | |
Giuseppe Zaccardo | 28 | Tiền vệ | Có | 9 | |
Paul-Henri Fauvel | 27 | Tiền vệ | Có | 2 | |
Hubert Ducret | 24 | Tiền vệ | Có | 2 | |
Karim Melennec | 29 | Tiền vệ | Không | ||
Bruno Penucci | 22 | Tiền vệ | Có | 2 | |
Hugo Rech | 32 | Tiền vệ | Không | 2 | |
Paul Hervé | 26 | Tiền vệ | Không | ||
Adrian Hammerich | 27 | Tiền vệ | Không | ||
Sebastien Leroy | 29 | Tiền đạo | Có | 12 | |
Karim Moulu | 29 | Tiền đạo | Có | 11 | |
Bernard Billouz | 28 | Tiền đạo | Có | 8 | |
Serge Colja | 23 | Tiền đạo | Có | 3 | |
Bastien Pelous | 28 | Tiền đạo | Có | 2 | |
Erich Sternhagen | 26 | Tiền đạo | Không | ||
Dominic Nacht | 27 | Tiền đạo | Không | ||
Fabien Tabarant | 26 | Tiền đạo | Không |