Jamaica
Danh sách rút gọn
Không thể thay đổi danh sách cầu thủ tuyển quốc gia vào lúc này.
Lần lên danh sách tới diễn ra vào tuần 23 (bạn có thể biết tuần hiện tại ở lịch thi đấu trên trang chủ).
Đây là danh sách rút gọn những cầu thủ có thể được đưa lên tuyển. Mỗi mùa giải, huấn luyện viên tuyển quốc gia sẽ lên danh sách 4 lần. Hãy biết rằng, HLV này không nhất thiết phải chọn những cầu thủ tốt nhất nhưng anh ta cần đưa ra lý do chọn một cầu thủ yếu hơn. Đây là một số ví dụ:
- Cầu thủ yếu hơn trẻ và tiềm năng hơn. Có thể hiểu rằng cầu thủ này sẽ vượt qua cầu thủ già hơn trong 2 mùa giải.
- Cầu thủ yếu hơn có kỹ năng đặc biệt tốt hay được huấn luyện phù hợp hơn với đội.
- Cầu thủ giỏi hơn không thể có được kinh nghiệm trong đội và đội không còn đủ điều kiện (hoặc đã đủ điều kiện).
- Cầu thủ giỏi hơn có thể lực rất kém. Nêu cầu thủ này thường xuyên kiệt sức trong ngày giao hữu, anh ấy có thể bị loại khỏi tuyển quốc gia.
- Cầu thủ được chọn có giá trị cao hơn. Đây là chuyện hiển nhiên, kể cả khi bạn nghĩ rằng cầu thủ của mình tốt hơn.
Huấn luyện viên tuyển quốc gia bắt buộc phải đặt quyền lợi của tuyển trên hết và không được dùng tuyển như công cụ huấn luyện cho đội bóng của anh ta hay bạn bè. Mọi cầu thủ cần có một cơ hội công bằng được gọi lên tuyển.Nếu bạn nghi ngờ quyết định của một huấn luyện viên, bạn có thể chất vấn anh ấy và báo cáo với quản trị viên nếu không có câu trả lời thoả đáng được đưa ra.
Cầu thủ | Tuổi | Vị trí | Giá trị | QG | MP |
---|---|---|---|---|---|
Jack Connoly | 25 | Thủ môn | Có | 3 | |
Landon Kilner | 18 | Thủ môn | Có | 1 | |
Dennis Larkey | 19 | Thủ môn | Có | 4 | |
Philip Leavins | 31 | Thủ môn | Không | ||
Carl Manly | 32 | Hậu vệ | Có | 8 | |
Oliver Hepler | 28 | Hậu vệ | Có | 8 | |
Winston Rowe | 31 | Hậu vệ | Không | 3 | |
Davy Bywood | 28 | Hậu vệ | Có | 4 | |
Bill Boring | 33 | Hậu vệ | Không | 4 | |
Geoffrey Retherford | 26 | Hậu vệ | Có | 4 | |
Pete Tumman | 33 | Hậu vệ | Không | ||
Will Grimmett | 21 | Hậu vệ | Có | 4 | |
Justin Coucher | 26 | Hậu vệ | Không | ||
Brad Hiney | 18 | Hậu vệ | Có | 4 | |
Milton Dowling | 21 | Hậu vệ | Có | ||
Vincent Barnett | 24 | Hậu vệ | Không | ||
Brian Heller | 22 | Hậu vệ | Có | ||
Roger Sherlock | 29 | Tiền vệ | Có | 8 | |
Vince Boniface | 31 | Tiền vệ | Có | 7 | |
Richard Roughead | 21 | Tiền vệ | Có | 8 | |
Timmy Flaxman | 25 | Tiền vệ | Có | 5 | |
Stewart Turk | 24 | Tiền vệ | Không | 2 | |
Dean Heller | 25 | Tiền vệ | Không | ||
Timmy Aylwin | 22 | Tiền vệ | Không | ||
Ralph Stotler | 23 | Tiền vệ | Có | ||
Brent Boling | 18 | Tiền vệ | Có | 1 | |
Collin Noad | 17 | Tiền vệ | Không | ||
Archibald Fanning | 19 | Tiền vệ | Không | ||
Duane Carman | 28 | Tiền vệ | Không | ||
Garreth Muck | 28 | Tiền đạo | Có | 4 | |
Roy Brighton | 25 | Tiền đạo | Có | 4 | |
Dick Clarabut | 28 | Tiền đạo | Có | 2 | |
Carl Cunard | 20 | Tiền đạo | Có | 4 | |
Jacob Holsapple | 21 | Tiền đạo | Có | 4 | |
Max Abbett | 19 | Tiền đạo | Có | 4 | |
Edgar Kipps | 17 | Tiền đạo | Không | ||
Stephen Andersson | 24 | Tiền đạo | Không |