Libya
Danh sách rút gọn
Danh sách rút gọn vẫn còn mở. HLV tuyển có thể thay đổi tuyển thủ đến chủ nhật tháng 11 3 - 00:11.
Đây là danh sách rút gọn những cầu thủ có thể được đưa lên tuyển. Mỗi mùa giải, huấn luyện viên tuyển quốc gia sẽ lên danh sách 4 lần. Hãy biết rằng, HLV này không nhất thiết phải chọn những cầu thủ tốt nhất nhưng anh ta cần đưa ra lý do chọn một cầu thủ yếu hơn. Đây là một số ví dụ:
- Cầu thủ yếu hơn trẻ và tiềm năng hơn. Có thể hiểu rằng cầu thủ này sẽ vượt qua cầu thủ già hơn trong 2 mùa giải.
- Cầu thủ yếu hơn có kỹ năng đặc biệt tốt hay được huấn luyện phù hợp hơn với đội.
- Cầu thủ giỏi hơn không thể có được kinh nghiệm trong đội và đội không còn đủ điều kiện (hoặc đã đủ điều kiện).
- Cầu thủ giỏi hơn có thể lực rất kém. Nêu cầu thủ này thường xuyên kiệt sức trong ngày giao hữu, anh ấy có thể bị loại khỏi tuyển quốc gia.
- Cầu thủ được chọn có giá trị cao hơn. Đây là chuyện hiển nhiên, kể cả khi bạn nghĩ rằng cầu thủ của mình tốt hơn.
Huấn luyện viên tuyển quốc gia bắt buộc phải đặt quyền lợi của tuyển trên hết và không được dùng tuyển như công cụ huấn luyện cho đội bóng của anh ta hay bạn bè. Mọi cầu thủ cần có một cơ hội công bằng được gọi lên tuyển.Nếu bạn nghi ngờ quyết định của một huấn luyện viên, bạn có thể chất vấn anh ấy và báo cáo với quản trị viên nếu không có câu trả lời thoả đáng được đưa ra.
Cầu thủ | Tuổi | Vị trí | Giá trị | QG | MP |
---|---|---|---|---|---|
Duridar Belayche | 30 | Thủ môn | Có | 7 | |
Agdun Essaid | 37 | Thủ môn | Có | ||
Dalal Benabu | 30 | Thủ môn | Có | ||
Ebi Benarbia | 22 | Thủ môn | Không | ||
Agdun El Sohafy | 29 | Hậu vệ | Có | 7 | |
Ismael Shakra | 25 | Hậu vệ | Có | 7 | |
Nebibi Bourgel | 19 | Hậu vệ | Có | 7 | |
Enea Masci | 24 | Hậu vệ | Có | 6 | |
Gulussa Ben Hassi | 27 | Hậu vệ | Có | 1 | |
Amur Afriat | 17 | Hậu vệ | Có | ||
Rashid El Kaddouri | 28 | Hậu vệ | Có | ||
Mubarak Badawi | 28 | Hậu vệ | Có | ||
Amun Benhassi | 26 | Hậu vệ | Không | ||
Nokrashy Laredo | 21 | Hậu vệ | Không | ||
Tabat Kasseb | 22 | Hậu vệ | Không | ||
Malek Bassir | 25 | Hậu vệ | Không | ||
Akawel Bahai | 26 | Hậu vệ | Không | ||
Abbas Elsayed | 31 | Tiền vệ | Có | 7 | |
Basil Halawa | 29 | Tiền vệ | Có | 7 | |
Wagih Elbasuny | 32 | Tiền vệ | Có | 6 | |
Nadir Shouaa | 31 | Tiền vệ | Có | 7 | |
Esmaeel Saybet | 26 | Tiền vệ | Có | 2 | |
Yasar Al Rashidi | 19 | Tiền vệ | Có | 7 | |
Ismail Belhedes | 24 | Tiền vệ | Có | ||
Moneim Boumedienne | 27 | Tiền vệ | Không | ||
Zaid Lasri | 23 | Tiền vệ | Không | ||
Rabi Tapero | 27 | Tiền vệ | Không | ||
Wattas Amin | 20 | Tiền vệ | Không | ||
Aghali Fazouir | 27 | Tiền vệ | Không | ||
Chadli Hamidouch | 29 | Tiền đạo | Có | 7 | |
Vitale Della Casa | 23 | Tiền đạo | Có | 7 | |
Zakariyya El Yaagoubi | 28 | Tiền đạo | Có | 6 | |
Nico Lunghi | 24 | Tiền đạo | Có | ||
Muslih Ouaziz | 21 | Tiền đạo | Có | ||
Hedayat Sghir | 24 | Tiền đạo | Không | ||
Jalal Madja | 21 | Tiền đạo | Không | ||
David Frugoni | 23 | Tiền đạo | Không |