Tây Ban Nha
Danh sách rút gọn
Danh sách rút gọn vẫn còn mở. HLV tuyển có thể thay đổi tuyển thủ đến thứ sáu tháng 11 22 - 00:12.
Đây là danh sách rút gọn những cầu thủ có thể được đưa lên tuyển. Mỗi mùa giải, huấn luyện viên tuyển quốc gia sẽ lên danh sách 4 lần. Hãy biết rằng, HLV này không nhất thiết phải chọn những cầu thủ tốt nhất nhưng anh ta cần đưa ra lý do chọn một cầu thủ yếu hơn. Đây là một số ví dụ:
- Cầu thủ yếu hơn trẻ và tiềm năng hơn. Có thể hiểu rằng cầu thủ này sẽ vượt qua cầu thủ già hơn trong 2 mùa giải.
- Cầu thủ yếu hơn có kỹ năng đặc biệt tốt hay được huấn luyện phù hợp hơn với đội.
- Cầu thủ giỏi hơn không thể có được kinh nghiệm trong đội và đội không còn đủ điều kiện (hoặc đã đủ điều kiện).
- Cầu thủ giỏi hơn có thể lực rất kém. Nêu cầu thủ này thường xuyên kiệt sức trong ngày giao hữu, anh ấy có thể bị loại khỏi tuyển quốc gia.
- Cầu thủ được chọn có giá trị cao hơn. Đây là chuyện hiển nhiên, kể cả khi bạn nghĩ rằng cầu thủ của mình tốt hơn.
Huấn luyện viên tuyển quốc gia bắt buộc phải đặt quyền lợi của tuyển trên hết và không được dùng tuyển như công cụ huấn luyện cho đội bóng của anh ta hay bạn bè. Mọi cầu thủ cần có một cơ hội công bằng được gọi lên tuyển.Nếu bạn nghi ngờ quyết định của một huấn luyện viên, bạn có thể chất vấn anh ấy và báo cáo với quản trị viên nếu không có câu trả lời thoả đáng được đưa ra.
Cầu thủ | Tuổi | Vị trí | Giá trị | QG | MP |
---|---|---|---|---|---|
Quique Sagara | 34 | Thủ môn | Có | 6 | |
Gregorio Burguan | 34 | Thủ môn | Không | ||
Lázaro Leal | 32 | Thủ môn | Không | 4 | |
Dimas Baladron | 29 | Thủ môn | Có | 5 | |
Ferran Huron | 29 | Hậu vệ | Có | 5 | |
Rafa Cota | 30 | Hậu vệ | Có | 5 | |
Eustaquio Salaiz | 31 | Hậu vệ | Có | 5 | |
Enzo Vela | 28 | Hậu vệ | Có | 9 | |
Mariano Ampuero | 29 | Hậu vệ | Không | ||
Julio Gutiérrez de los Rios | 31 | Hậu vệ | Không | 4 | |
Gary Ceja | 31 | Hậu vệ | Có | 5 | |
Hugo Tembras | 26 | Hậu vệ | Có | 6 | |
Paco Abelló | 28 | Hậu vệ | Không | 4 | |
Ahmed El Asri | 29 | Hậu vệ | Không | ||
Faustino Alemao | 30 | Hậu vệ | Không | ||
Efrén Rodríguez Vela | 30 | Hậu vệ | Không | ||
Ignasi Colca | 24 | Hậu vệ | Có | 5 | |
Fabricio Rebollo | 25 | Hậu vệ | Có | 1 | |
Ignasi Arcelo | 24 | Hậu vệ | Có | 1 | |
Braulio Florin | 25 | Hậu vệ | Có | 1 | |
Damián Docampo | 27 | Tiền vệ | Có | 9 | |
Iker Periate | 29 | Tiền vệ | Có | 6 | |
Raúl Tornel | 30 | Tiền vệ | Có | 5 | |
Chema Rozas | 28 | Tiền vệ | Không | ||
Toño Obispo | 24 | Tiền vệ | Có | 9 | |
Chema Carrizoza | 28 | Tiền vệ | Không | ||
Guido Clarimel | 27 | Tiền vệ | Có | 9 | |
Castor Vingade | 30 | Tiền vệ | Không | ||
Ion Calibo | 31 | Tiền vệ | Không | 4 | |
Jorge Estien | 29 | Tiền vệ | Không | ||
Feliciano Rebolledo | 26 | Tiền vệ | Không | ||
Brais Rojas | 32 | Tiền vệ | Không | ||
Manuel Menjuga | 29 | Tiền đạo | Có | 5 | |
Antón Luevano | 31 | Tiền đạo | Có | 5 | |
Julio César Escudero | 30 | Tiền đạo | Có | 5 | |
Adam Gil Herrera | 23 | Tiền đạo | Có | 10 | |
Pedro Desanchez | 25 | Tiền đạo | Có | 4 | |
Guido Tolano | 30 | Tiền đạo | Không | ||
Francisco Antolinez | 27 | Tiền đạo | Không | ||
Antoni Bartroli | 23 | Tiền đạo | Có | 1 |