Hà Lan
Danh sách rút gọn
Không thể thay đổi danh sách cầu thủ tuyển quốc gia vào lúc này.
Lần lên danh sách tới diễn ra vào tuần 3 (bạn có thể biết tuần hiện tại ở lịch thi đấu trên trang chủ).
Đây là danh sách rút gọn những cầu thủ có thể được đưa lên tuyển. Mỗi mùa giải, huấn luyện viên tuyển quốc gia sẽ lên danh sách 4 lần. Hãy biết rằng, HLV này không nhất thiết phải chọn những cầu thủ tốt nhất nhưng anh ta cần đưa ra lý do chọn một cầu thủ yếu hơn. Đây là một số ví dụ:
- Cầu thủ yếu hơn trẻ và tiềm năng hơn. Có thể hiểu rằng cầu thủ này sẽ vượt qua cầu thủ già hơn trong 2 mùa giải.
- Cầu thủ yếu hơn có kỹ năng đặc biệt tốt hay được huấn luyện phù hợp hơn với đội.
- Cầu thủ giỏi hơn không thể có được kinh nghiệm trong đội và đội không còn đủ điều kiện (hoặc đã đủ điều kiện).
- Cầu thủ giỏi hơn có thể lực rất kém. Nêu cầu thủ này thường xuyên kiệt sức trong ngày giao hữu, anh ấy có thể bị loại khỏi tuyển quốc gia.
- Cầu thủ được chọn có giá trị cao hơn. Đây là chuyện hiển nhiên, kể cả khi bạn nghĩ rằng cầu thủ của mình tốt hơn.
Huấn luyện viên tuyển quốc gia bắt buộc phải đặt quyền lợi của tuyển trên hết và không được dùng tuyển như công cụ huấn luyện cho đội bóng của anh ta hay bạn bè. Mọi cầu thủ cần có một cơ hội công bằng được gọi lên tuyển.Nếu bạn nghi ngờ quyết định của một huấn luyện viên, bạn có thể chất vấn anh ấy và báo cáo với quản trị viên nếu không có câu trả lời thoả đáng được đưa ra.
Cầu thủ | Tuổi | Vị trí | Giá trị | QG | MP |
---|---|---|---|---|---|
Raoul Crijnen | 37 | Thủ môn | Có | 7 | |
Hendrik Bourgonje | 39 | Thủ môn | Không | 1 | |
Martin Rossouw | 32 | Thủ môn | Có | 3 | |
Shi-fa Lan | 36 | Thủ môn | Không | ||
Bobbie Tigchelaar | 29 | Hậu vệ | Có | 7 | |
Paco Vliet | 30 | Hậu vệ | Có | 8 | |
Herbert Bogaardt | 32 | Hậu vệ | Có | 7 | |
Timon Hornstra | 27 | Hậu vệ | Có | 7 | |
Alan Bare | 33 | Hậu vệ | Có | 7 | |
Nico Sybrandt | 28 | Hậu vệ | Có | 5 | |
Klaas Jan van de Bilt | 30 | Hậu vệ | Có | 4 | |
Ivo Konink | 26 | Hậu vệ | Có | 3 | |
Guido van Vorst | 28 | Hậu vệ | Không | 3 | |
Marius Theunis | 28 | Hậu vệ | Không | ||
Huib Meijers | 23 | Hậu vệ | Không | ||
Jan Syvertsz | 25 | Hậu vệ | Không | ||
Rob Loots | 24 | Hậu vệ | Có | ||
Christopher Ruijt | 28 | Tiền vệ | Có | 7 | |
Wen-huan Cao | 30 | Tiền vệ | Có | 6 | |
Tzimis Pierides | 26 | Tiền vệ | Không | ||
Vajradhar Ujjwal | 27 | Tiền vệ | Có | 4 | |
Pepijn Wustgen | 31 | Tiền vệ | Có | 5 | |
Dave Kleij | 31 | Tiền vệ | Có | 7 | |
Ismaila Rufai | 25 | Tiền vệ | Có | 4 | |
Rogier Zeestraten | 25 | Tiền vệ | Không | ||
Hendrik Breytenbach | 29 | Tiền vệ | Không | ||
Stephen Schaft | 28 | Tiền vệ | Có | 3 | |
Marc Haring | 36 | Tiền vệ | Không | ||
Roel Wassenaer | 29 | Tiền vệ | Không | ||
Theo Boven | 27 | Tiền vệ | Không | ||
Remco Oprinsen | 33 | Tiền đạo | Có | 6 | |
Sancho Botasso | 25 | Tiền đạo | Có | 3 | |
Rutger Kouwenhoven | 27 | Tiền đạo | Có | 4 | |
Tijn Romijn | 30 | Tiền đạo | Có | 7 | |
Rick Wenger | 28 | Tiền đạo | Có | 3 | |
Marco de Winter | 26 | Tiền đạo | Không | 2 | |
Coen Deijl | 32 | Tiền đạo | Không | ||
Luc Verhoeven | 24 | Tiền đạo | Không |