Seychelles
Danh sách rút gọn
Không thể thay đổi danh sách cầu thủ tuyển quốc gia vào lúc này.
Lần lên danh sách tới diễn ra vào tuần 42 (bạn có thể biết tuần hiện tại ở lịch thi đấu trên trang chủ).
Đây là danh sách rút gọn những cầu thủ có thể được đưa lên tuyển. Mỗi mùa giải, huấn luyện viên tuyển quốc gia sẽ lên danh sách 4 lần. Hãy biết rằng, HLV này không nhất thiết phải chọn những cầu thủ tốt nhất nhưng anh ta cần đưa ra lý do chọn một cầu thủ yếu hơn. Đây là một số ví dụ:
- Cầu thủ yếu hơn trẻ và tiềm năng hơn. Có thể hiểu rằng cầu thủ này sẽ vượt qua cầu thủ già hơn trong 2 mùa giải.
- Cầu thủ yếu hơn có kỹ năng đặc biệt tốt hay được huấn luyện phù hợp hơn với đội.
- Cầu thủ giỏi hơn không thể có được kinh nghiệm trong đội và đội không còn đủ điều kiện (hoặc đã đủ điều kiện).
- Cầu thủ giỏi hơn có thể lực rất kém. Nêu cầu thủ này thường xuyên kiệt sức trong ngày giao hữu, anh ấy có thể bị loại khỏi tuyển quốc gia.
- Cầu thủ được chọn có giá trị cao hơn. Đây là chuyện hiển nhiên, kể cả khi bạn nghĩ rằng cầu thủ của mình tốt hơn.
Huấn luyện viên tuyển quốc gia bắt buộc phải đặt quyền lợi của tuyển trên hết và không được dùng tuyển như công cụ huấn luyện cho đội bóng của anh ta hay bạn bè. Mọi cầu thủ cần có một cơ hội công bằng được gọi lên tuyển.Nếu bạn nghi ngờ quyết định của một huấn luyện viên, bạn có thể chất vấn anh ấy và báo cáo với quản trị viên nếu không có câu trả lời thoả đáng được đưa ra.
Cầu thủ | Tuổi | Vị trí | Giá trị | QG | MP |
---|---|---|---|---|---|
Pascal Chenal | 38 | Thủ môn | Có | 15 | |
Autshumao Mkhalee | 38 | Thủ môn | Có | 8 | |
Alex De Battista | 34 | Thủ môn | Có | 6 | |
Gaspar Lequiller | 30 | Thủ môn | Không | ||
Andimba Nkadimeng | 28 | Hậu vệ | Có | 15 | |
Jack Bobbitt | 28 | Hậu vệ | Có | 13 | |
Tapfuma Panouka | 27 | Hậu vệ | Có | 11 | |
Don Shedder | 31 | Hậu vệ | Có | 10 | |
Gilles Letre | 29 | Hậu vệ | Có | 1 | |
Tawanda Hoaton | 31 | Hậu vệ | Có | 4 | |
Mfanasibili Marengo | 34 | Hậu vệ | Có | 5 | |
Anmol Saumya | 28 | Hậu vệ | Có | ||
Ai-de Quan | 28 | Hậu vệ | Không | ||
Jagmohan Agarkar | 29 | Hậu vệ | Không | ||
Gervais Mourge | 29 | Hậu vệ | Không | ||
Letsie Matawu | 24 | Hậu vệ | Không | ||
Lambodar Lanka | 34 | Hậu vệ | Không | ||
Dliza Malete | 29 | Tiền vệ | Có | 15 | |
Puneet Banerjee | 27 | Tiền vệ | Có | 15 | |
Gregory Glover | 24 | Tiền vệ | Không | ||
Randolf Vinson | 32 | Tiền vệ | Có | 14 | |
Seth Cantley | 25 | Tiền vệ | Có | 8 | |
Sam MacDonald | 30 | Tiền vệ | Có | 7 | |
Robert Kgopong | 30 | Tiền vệ | Có | ||
Joy-shan Ni | 34 | Tiền vệ | Có | ||
Jigar Thuraisingham | 35 | Tiền vệ | Không | 3 | |
Zhi-jan Pei | 34 | Tiền vệ | Không | ||
Gajanand Saunak | 31 | Tiền vệ | Không | ||
Birendra Seshadri | 23 | Tiền vệ | Không | ||
Nityagopal Chowdry | 23 | Tiền vệ | Không | ||
Yanick Rothele | 33 | Tiền vệ | Không | ||
Mitchell Barns | 31 | Tiền đạo | Có | 15 | |
Es'kia Lata | 34 | Tiền đạo | Có | 14 | |
Moloki Machel | 29 | Tiền đạo | Có | 10 | |
Ramesh Sahadev | 35 | Tiền đạo | Có | 9 | |
Virat Sagar | 30 | Tiền đạo | Có | ||
Ngang-elizwe Jarboro | 24 | Tiền đạo | Không | ||
Acharya Thimanniya | 27 | Tiền đạo | Không | ||
Yen-nien Chow | 25 | Tiền đạo | Không | ||
Abhishekh Nirguna | 32 | Tiền đạo | Không |