Đan Mạch
Danh sách rút gọn
Không thể thay đổi danh sách cầu thủ tuyển quốc gia vào lúc này.
Lần lên danh sách tới diễn ra vào tuần 3 (bạn có thể biết tuần hiện tại ở lịch thi đấu trên trang chủ).
Đây là danh sách rút gọn những cầu thủ có thể được đưa lên tuyển. Mỗi mùa giải, huấn luyện viên tuyển quốc gia sẽ lên danh sách 4 lần. Hãy biết rằng, HLV này không nhất thiết phải chọn những cầu thủ tốt nhất nhưng anh ta cần đưa ra lý do chọn một cầu thủ yếu hơn. Đây là một số ví dụ:
- Cầu thủ yếu hơn trẻ và tiềm năng hơn. Có thể hiểu rằng cầu thủ này sẽ vượt qua cầu thủ già hơn trong 2 mùa giải.
- Cầu thủ yếu hơn có kỹ năng đặc biệt tốt hay được huấn luyện phù hợp hơn với đội.
- Cầu thủ giỏi hơn không thể có được kinh nghiệm trong đội và đội không còn đủ điều kiện (hoặc đã đủ điều kiện).
- Cầu thủ giỏi hơn có thể lực rất kém. Nêu cầu thủ này thường xuyên kiệt sức trong ngày giao hữu, anh ấy có thể bị loại khỏi tuyển quốc gia.
- Cầu thủ được chọn có giá trị cao hơn. Đây là chuyện hiển nhiên, kể cả khi bạn nghĩ rằng cầu thủ của mình tốt hơn.
Huấn luyện viên tuyển quốc gia bắt buộc phải đặt quyền lợi của tuyển trên hết và không được dùng tuyển như công cụ huấn luyện cho đội bóng của anh ta hay bạn bè. Mọi cầu thủ cần có một cơ hội công bằng được gọi lên tuyển.Nếu bạn nghi ngờ quyết định của một huấn luyện viên, bạn có thể chất vấn anh ấy và báo cáo với quản trị viên nếu không có câu trả lời thoả đáng được đưa ra.
Cầu thủ | Tuổi | Vị trí | Giá trị | QG | MP |
---|---|---|---|---|---|
Jes Grau | 37 | Thủ môn | Có | 10 | |
Viggo Puggaard | 33 | Thủ môn | Có | 2 | |
Jeppe Johnsen | 35 | Thủ môn | Không | ||
Albert Bušić | 28 | Thủ môn | Không | ||
Poul Henriksen | 30 | Hậu vệ | Có | 8 | |
Aksel Borg | 33 | Hậu vệ | Có | 10 | |
Andreas Svendsen | 25 | Hậu vệ | Có | 7 | |
Aage Bossen | 30 | Hậu vệ | Có | 13 | |
Gustav Boel | 28 | Hậu vệ | Có | 7 | |
Jesper Bach | 22 | Hậu vệ | Có | 8 | |
Nils Rosenkrantz | 31 | Hậu vệ | Có | 7 | |
Kasper Futtrup | 29 | Hậu vệ | Không | ||
Anders Bruun | 29 | Hậu vệ | Không | ||
Frederik Karlsen | 27 | Hậu vệ | Không | ||
Carl Butt | 29 | Hậu vệ | Không | ||
Bjarne Jakkelsen | 31 | Hậu vệ | Có | 4 | |
Troels Roesdahl | 28 | Hậu vệ | Không | ||
Frederik Teglbjaerg | 24 | Tiền vệ | Có | 11 | |
Jonas Fischer | 29 | Tiền vệ | Có | 10 | |
Bjarne Saleh | 30 | Tiền vệ | Có | 6 | |
Søren Bom | 29 | Tiền vệ | Có | 3 | |
Brian Gruntvig | 30 | Tiền vệ | Có | 6 | |
Allan Kloster | 31 | Tiền vệ | Có | 7 | |
Sebastian Steincke | 32 | Tiền vệ | Có | 2 | |
Rene Risager | 27 | Tiền vệ | Có | 2 | |
Anders Peters | 30 | Tiền vệ | Không | ||
Jonas Smidt | 27 | Tiền vệ | Không | ||
Simon Christophersen | 28 | Tiền vệ | Không | ||
Stig Ebsen | 31 | Tiền vệ | Không | ||
Oskar Rye | 31 | Tiền đạo | Có | 10 | |
Kasper Skipper | 28 | Tiền đạo | Có | 8 | |
Flemming Sejersen | 31 | Tiền đạo | Có | 9 | |
Kaj Kofoed | 30 | Tiền đạo | Không | ||
Anders Holgersen | 31 | Tiền đạo | Có | 3 | |
Mogens Kudsk | 25 | Tiền đạo | Không | ||
Kurt Stage | 22 | Tiền đạo | Có | 2 |