Somalia
Danh sách rút gọn
Không thể thay đổi danh sách cầu thủ tuyển quốc gia vào lúc này.
Lần lên danh sách tới diễn ra vào tuần 42 (bạn có thể biết tuần hiện tại ở lịch thi đấu trên trang chủ).
Đây là danh sách rút gọn những cầu thủ có thể được đưa lên tuyển. Mỗi mùa giải, huấn luyện viên tuyển quốc gia sẽ lên danh sách 4 lần. Hãy biết rằng, HLV này không nhất thiết phải chọn những cầu thủ tốt nhất nhưng anh ta cần đưa ra lý do chọn một cầu thủ yếu hơn. Đây là một số ví dụ:
- Cầu thủ yếu hơn trẻ và tiềm năng hơn. Có thể hiểu rằng cầu thủ này sẽ vượt qua cầu thủ già hơn trong 2 mùa giải.
- Cầu thủ yếu hơn có kỹ năng đặc biệt tốt hay được huấn luyện phù hợp hơn với đội.
- Cầu thủ giỏi hơn không thể có được kinh nghiệm trong đội và đội không còn đủ điều kiện (hoặc đã đủ điều kiện).
- Cầu thủ giỏi hơn có thể lực rất kém. Nêu cầu thủ này thường xuyên kiệt sức trong ngày giao hữu, anh ấy có thể bị loại khỏi tuyển quốc gia.
- Cầu thủ được chọn có giá trị cao hơn. Đây là chuyện hiển nhiên, kể cả khi bạn nghĩ rằng cầu thủ của mình tốt hơn.
Huấn luyện viên tuyển quốc gia bắt buộc phải đặt quyền lợi của tuyển trên hết và không được dùng tuyển như công cụ huấn luyện cho đội bóng của anh ta hay bạn bè. Mọi cầu thủ cần có một cơ hội công bằng được gọi lên tuyển.Nếu bạn nghi ngờ quyết định của một huấn luyện viên, bạn có thể chất vấn anh ấy và báo cáo với quản trị viên nếu không có câu trả lời thoả đáng được đưa ra.
Cầu thủ | Tuổi | Vị trí | Giá trị | QG | MP |
---|---|---|---|---|---|
Tedla Tessema | 35 | Thủ môn | Có | 17 | |
Teshome Wakil | 29 | Thủ môn | Có | 9 | |
Jifar Nour | 40 | Thủ môn | Có | ||
Kassa Mattan | 25 | Thủ môn | Không | ||
Mubale Kinyor | 30 | Hậu vệ | Có | 17 | |
Moneim Koskei | 28 | Hậu vệ | Có | 16 | |
Demissie Bekele | 28 | Hậu vệ | Có | 17 | |
Mzee Abdel-Alim | 33 | Hậu vệ | Có | 17 | |
Eskinder Dunde | 29 | Hậu vệ | Có | 6 | |
Kalema Chipkemie | 31 | Hậu vệ | Có | 1 | |
Raxman Kifle | 26 | Hậu vệ | Có | ||
Mamo Argaw | 28 | Hậu vệ | Có | ||
Kimathi Haile-Mariam | 23 | Hậu vệ | Không | ||
Liben Gebre | 26 | Hậu vệ | Không | ||
Genet Akii-Bua | 33 | Hậu vệ | Không | ||
Taddesse Semid | 31 | Hậu vệ | Không | ||
Ejigu Ahungena | 25 | Hậu vệ | Không | ||
Maru Haile-Mariam | 30 | Tiền vệ | Có | 17 | |
Raxman Mitku | 28 | Tiền vệ | Có | 17 | |
Mehani Lusalah | 30 | Tiền vệ | Có | 14 | |
Wakie Teshome | 25 | Tiền vệ | Có | 17 | |
Negussu Gurnah | 27 | Tiền vệ | Có | 1 | |
Bokhani Mwanga | 32 | Tiền vệ | Có | 14 | |
Adugna Hailu | 29 | Tiền vệ | Không | ||
Wosene Tergat | 31 | Tiền vệ | Có | ||
Kahsay Demesu | 25 | Tiền vệ | Không | ||
Weihwa Chelanga | 24 | Tiền vệ | Không | ||
Gabre Mutta | 26 | Tiền vệ | Không | ||
Hizkaias Toto | 28 | Tiền vệ | Không | ||
Semer Ouko | 30 | Tiền đạo | Có | 16 | |
Abay Kaigwa | 24 | Tiền đạo | Có | 12 | |
Tullu Luwandi | 29 | Tiền đạo | Có | 2 | |
Foul Ivuti | 31 | Tiền đạo | Có | 13 | |
Firdyiwek Jepleting | 27 | Tiền đạo | Không | ||
Haliu Kitaw | 30 | Tiền đạo | Có | ||
Othieno Mehani | 28 | Tiền đạo | Không | ||
Fulass Shikuku | 31 | Tiền đạo | Không |