Giải vô địch quốc gia Indonesia mùa 43 [2]
Bản quyền truyền hình
Đây là dự đoán tiền bản quyền truyền hình được thu của giải đấu đến lúc này. Báo cáo này không đảm bảo chắc chắn. Tiền bản quyền truyền hình được trao vào cuối mùa giải, trước khi vòng đấu loại của giải bắt đầu. 306 trong tổng số 306 trận trong giải đấu này đã được tổ chức.
Tên | Điểm | Dự đoán | |
---|---|---|---|
1 | FC Semarang #6 | 79 | RSD11 742 756 |
2 | FC Malang | 73 | RSD10 850 901 |
3 | FC Blora | 70 | RSD10 404 973 |
4 | FC Jakarta #14 | 66 | RSD9 810 403 |
5 | Konoha Village | 59 | RSD8 769 906 |
6 | FC Male | 59 | RSD8 769 906 |
7 | FC Yogyakarta #4 | 52 | RSD7 729 409 |
8 | FC Tasikmalaya #2 | 50 | RSD7 432 124 |
9 | FC Palembang | 49 | RSD7 283 481 |
10 | FC Sukabumi | 44 | RSD6 540 269 |
11 | FC Bandung #5 | 43 | RSD6 391 626 |
12 | FC Irbid | 38 | RSD5 648 414 |
13 | FC Purwokerto #3 | 37 | RSD5 499 772 |
14 | FC Surabaya #2 | 36 | RSD5 351 129 |
15 | FC Arek | 35 | RSD5 202 487 |
16 | FC Garut | 31 | RSD4 607 917 |
17 | Kutoarjo Spirit | 28 | RSD4 161 989 |
18 | FC Ambon | 13 | RSD1 932 352 |