Giải vô địch quốc gia Indonesia mùa 53 [2]
Bản quyền truyền hình
Đây là dự đoán tiền bản quyền truyền hình được thu của giải đấu đến lúc này. Báo cáo này không đảm bảo chắc chắn. Tiền bản quyền truyền hình được trao vào cuối mùa giải, trước khi vòng đấu loại của giải bắt đầu. 306 trong tổng số 306 trận trong giải đấu này đã được tổ chức.
Tên | Điểm | Dự đoán | |
---|---|---|---|
1 | FC Tasikmalaya #2 | 90 | RSD13 550 744 |
2 | FC Malang | 75 | RSD11 292 287 |
3 | Kalsel United | 64 | RSD9 636 085 |
4 | FC Bandung #5 | 58 | RSD8 732 702 |
5 | FC Blora | 50 | RSD7 528 191 |
6 | FC Jakarta #14 | 50 | RSD7 528 191 |
7 | FC Bogor #8 | 47 | RSD7 076 500 |
8 | FC Balung | 43 | RSD6 474 244 |
9 | FC Irbid | 43 | RSD6 474 244 |
10 | FC Medan | 43 | RSD6 474 244 |
11 | FC Bandung #9 | 42 | RSD6 323 681 |
12 | FC Male | 42 | RSD6 323 681 |
13 | FC Sibolga | 42 | RSD6 323 681 |
14 | FC Garut | 39 | RSD5 871 989 |
15 | FC Yogyakarta #3 | 36 | RSD5 420 298 |
16 | FC Depok #8 | 34 | RSD5 119 170 |
17 | FC Bondowoso | 27 | RSD4 065 223 |
18 | FC Ambon | 26 | RSD3 914 659 |