Giải vô địch quốc gia Indonesia mùa 76 [2]
Bản quyền truyền hình
Đây là dự đoán tiền bản quyền truyền hình được thu của giải đấu đến lúc này. Báo cáo này không đảm bảo chắc chắn. Tiền bản quyền truyền hình được trao vào cuối mùa giải, trước khi vòng đấu loại của giải bắt đầu. 306 trong tổng số 306 trận trong giải đấu này đã được tổ chức.
Tên | Điểm | Dự đoán | |
---|---|---|---|
1 | FC Sukabumi #2 | 91 | RSD13 295 112 |
2 | FC Jakarta | 79 | RSD11 541 910 |
3 | FC Irbid | 72 | RSD10 519 209 |
4 | PPSM Magelang | 65 | RSD9 496 508 |
5 | FC Bogor #8 | 64 | RSD9 350 408 |
6 | FC Pandeglang | 64 | RSD9 350 408 |
7 | FC Male | 59 | RSD8 619 908 |
8 | FC Medan | 59 | RSD8 619 908 |
9 | FC Surabaya #2 | 55 | RSD8 035 507 |
10 | FC Sukabumi | 48 | RSD7 012 806 |
11 | FC Blora | 46 | RSD6 720 606 |
12 | FC Bondowoso | 41 | RSD5 990 105 |
13 | FC Bandung #5 | 38 | RSD5 551 805 |
14 | FC Yogyakarta #3 | 30 | RSD4 383 004 |
15 | FC Malang | 27 | RSD3 944 704 |
16 | FC Depok #8 | 18 | RSD2 629 802 |
17 | FC Bandung #9 | 13 | RSD1 899 302 |
18 | FC Sumedang Utara | 8 | RSD1 168 801 |