Giải vô địch quốc gia Ba Lan mùa 18 [6.10]
Giải đấu | Tên | Huấn luyện viên | Danh tiếng | Cúp quốc gia |
---|---|---|---|---|
1 | Jastrzebie-Zdrój #2 | Đội máy | 0 | - |
2 | Wyszków | Đội máy | 0 | - |
3 | Lebork #2 | Đội máy | 0 | - |
4 | Nowy Targ #2 | Đội máy | 0 | - |
5 | Nowy Targ | Đội máy | 0 | - |
6 | Sosnowiec #3 | Đội máy | 0 | - |
7 | Tarnów #3 | Đội máy | 0 | - |
8 | Poznan #4 | Đội máy | 0 | - |
9 | Bielsk Podlaski | Đội máy | 0 | - |
10 | Grodzisk Mazowiecki #2 | Đội máy | 0 | - |
11 | Andrychów | Đội máy | 0 | - |
12 | Opole #4 | Đội máy | 0 | - |
13 | Bielsko-Biala #4 | Đội máy | 0 | - |
14 | Hajnówka | Đội máy | 0 | - |
15 | Radom #5 | Đội máy | 0 | - |
16 | Ruda Slaska #2 | Đội máy | 0 | - |