Giải vô địch quốc gia Ba Lan mùa 23 [3.2]
Giải đấu | Tên | Huấn luyện viên | Danh tiếng | Cúp quốc gia |
1 | Torun | Đội máy | 0 | - |
2 | KS Pionier | Bachus | 101,660 | - |
3 | Bilgoraj | 三架马车 | 5,797,024 | - |
4 | Pabianice | Đội máy | 0 | - |
5 | FC Laboratorium | ProF | 7,083,381 | - |
6 | Blue Team | Śliwka | 6,582,700 | - |
7 | Stormblast | gdsmk | 8,600,406 | - |
8 | Minsk Mazowiecki #2 | Đội máy | 162,114 | - |
9 | Plock #2 | Đội máy | 0 | - |
10 | LKS Dąb Dąbrowa Bł | JagaFan | 7,192,037 | - |
11 | Krosno #2 | Đội máy | 0 | - |
12 | Radom #6 | Đội máy | 0 | - |
13 | Marki #2 | Đội máy | 0 | - |
14 | LKS Niewiem | qh4r18 | 3,126,706 | - |
15 | Tomaszów Lubelski | Đội máy | 0 | - |
16 | Opole #3 | Đội máy | 0 | - |