Giải vô địch quốc gia Ba Lan mùa 43 [3.2]
Bản quyền truyền hình
Đây là dự đoán tiền bản quyền truyền hình được thu của giải đấu đến lúc này. Báo cáo này không đảm bảo chắc chắn. Tiền bản quyền truyền hình được trao vào cuối mùa giải, trước khi vòng đấu loại của giải bắt đầu. 240 trong tổng số 240 trận trong giải đấu này đã được tổ chức.
Tên | Điểm | Dự đoán | |
---|---|---|---|
1 | Konstytucja Wojny | 70 | RSD14 161 677 |
2 | Potion Drinkers | 59 | RSD11 936 271 |
3 | Millwall | 58 | RSD11 733 961 |
4 | Kalafiory | 55 | RSD11 127 032 |
5 | Strzelce Opolskie | 52 | RSD10 520 103 |
6 | Sochaczew | 49 | RSD9 913 174 |
7 | Terrorym Włocławek | 44 | RSD8 901 625 |
8 | Ipswich Town | 44 | RSD8 901 625 |
9 | Kalisz #3 | 41 | RSD8 294 696 |
10 | LKS Niewiem | 40 | RSD8 092 387 |
11 | Lube Rzeszów | 39 | RSD7 890 077 |
12 | LKS Dąb Dąbrowa Bł | 37 | RSD7 485 458 |
13 | Sosnowiec #5 | 26 | RSD5 260 051 |
14 | Nysa | 23 | RSD4 653 122 |
15 | Walbrzych #4 | 17 | RSD3 439 264 |
16 | Widzew | 12 | RSD2 427 716 |