Giải vô địch quốc gia Ba Lan mùa 61 [3.2]
Bản quyền truyền hình
Đây là dự đoán tiền bản quyền truyền hình được thu của giải đấu đến lúc này. Báo cáo này không đảm bảo chắc chắn. Tiền bản quyền truyền hình được trao vào cuối mùa giải, trước khi vòng đấu loại của giải bắt đầu. 240 trong tổng số 240 trận trong giải đấu này đã được tổ chức.
Tên | Điểm | Dự đoán | |
---|---|---|---|
1 | RKS Znicz Radziłów | 78 | RSD15 709 391 |
2 | SADY | 72 | RSD14 500 977 |
3 | Odra Wodzisław Śląski | 66 | RSD13 292 562 |
4 | MKS Wataha Poznań | 53 | RSD10 674 330 |
5 | Tomaszów Lubelski | 45 | RSD9 063 110 |
6 | Miedź Legnica | 42 | RSD8 458 903 |
7 | Arsenal KFC | 42 | RSD8 458 903 |
8 | Ciechanów #2 | 42 | RSD8 458 903 |
9 | AC Drukarz | 41 | RSD8 257 501 |
10 | Kielce #3 | 40 | RSD8 056 098 |
11 | Warsaw #4 | 37 | RSD7 451 891 |
12 | Leczna | 32 | RSD6 444 878 |
13 | FC Wyżyny | 26 | RSD5 236 464 |
14 | FC Lodz | 23 | RSD4 632 256 |
15 | Widzew | 16 | RSD3 222 439 |
16 | Chodziez | 14 | RSD2 819 634 |