Giải vô địch quốc gia Việt Nam mùa 23 [4.2]
Bản quyền truyền hình
Đây là dự đoán tiền bản quyền truyền hình được thu của giải đấu đến lúc này. Báo cáo này không đảm bảo chắc chắn. Tiền bản quyền truyền hình được trao vào cuối mùa giải, trước khi vòng đấu loại của giải bắt đầu. 273 trong tổng số 273 trận trong giải đấu này đã được tổ chức.
Tên | Điểm | Dự đoán | |
---|---|---|---|
1 | Da Lat #2 | 99 | RSD7 735 153 |
2 | Vinh Long #3 | 94 | RSD7 344 489 |
3 | Ca Mau | 76 | RSD5 938 097 |
4 | Cam Rahn #2 | 72 | RSD5 625 566 |
5 | Khanh Hung | 62 | RSD4 844 237 |
6 | Thanh Hoa #8 | 53 | RSD4 141 041 |
7 | Hoa Binh #3 | 49 | RSD3 828 510 |
8 | Yen Bai #5 | 47 | RSD3 672 244 |
9 | Play Cu #3 | 43 | RSD3 359 713 |
10 | Thai Binh | 43 | RSD3 359 713 |
11 | Ca Mau #3 | 35 | RSD2 734 650 |
12 | Thai Nguyen #3 | 33 | RSD2 578 384 |
13 | Ho Chi Minh City #15 | 30 | RSD2 343 986 |
14 | Hai Phong #16 | 24 | RSD1 875 189 |