Giải vô địch quốc gia Việt Nam mùa 44 [5.2]
Bản quyền truyền hình
Đây là dự đoán tiền bản quyền truyền hình được thu của giải đấu đến lúc này. Báo cáo này không đảm bảo chắc chắn. Tiền bản quyền truyền hình được trao vào cuối mùa giải, trước khi vòng đấu loại của giải bắt đầu. 273 trong tổng số 273 trận trong giải đấu này đã được tổ chức.
Tên | Điểm | Dự đoán | |
---|---|---|---|
1 | Rach Gia #12 | 84 | RSD8 991 532 |
2 | Ca Mau #3 | 83 | RSD8 884 490 |
3 | Vinh Long #7 | 80 | RSD8 563 364 |
4 | Da Lat #2 | 78 | RSD8 349 280 |
5 | Cẩm Phả Mines #2 | 70 | RSD7 492 943 |
6 | Buon Ma Thuot #4 | 67 | RSD7 171 817 |
7 | Ân Thi | 66 | RSD7 064 775 |
8 | Cà Mau #10 | 60 | RSD6 422 523 |
9 | Cà Mau #7 | 55 | RSD5 887 313 |
10 | Hue #4 | 40 | RSD4 281 682 |
11 | Phú Khương #3 | 33 | RSD3 532 388 |
12 | Tuy Hoa #2 | 33 | RSD3 532 388 |
13 | Ninh Binh #3 | 18 | RSD1 926 757 |
14 | Thành Phố Thái Bình | 8 | RSD856 336 |