Giải vô địch quốc gia Việt Nam mùa 56 [4.3]
Bản quyền truyền hình
Đây là dự đoán tiền bản quyền truyền hình được thu của giải đấu đến lúc này. Báo cáo này không đảm bảo chắc chắn. Tiền bản quyền truyền hình được trao vào cuối mùa giải, trước khi vòng đấu loại của giải bắt đầu. 273 trong tổng số 273 trận trong giải đấu này đã được tổ chức.
Tên | Điểm | Dự đoán | |
---|---|---|---|
1 | Hoa Binh #8 | 78 | RSD8 863 056 |
2 | Phan Rang #3 | 78 | RSD8 863 056 |
3 | Trà Vinh #2 | 76 | RSD8 635 798 |
4 | Haiphong #11 | 76 | RSD8 635 798 |
5 | Vĩnh Long #3 | 72 | RSD8 181 282 |
6 | Hanoi #9 | 71 | RSD8 067 653 |
7 | Thanh Hoa #3 | 67 | RSD7 613 138 |
8 | Bến Tre #2 | 63 | RSD7 158 622 |
9 | Ba Ria #12 | 62 | RSD7 044 993 |
10 | HUNG | 45 | RSD5 113 301 |
11 | Ho Chi Minh City #22 | 32 | RSD3 636 125 |
12 | Nam Dinh | 22 | RSD2 499 836 |
13 | Hanoi #28 | 21 | RSD2 386 207 |
14 | Hai Phong #28 | 11 | RSD1 249 918 |