Cúp quốc gia Georgia mùa 6
Cúp quốc gia Georgia
Cúp/Giải thi đấu | Mùa giải | Vô địch |
---|---|---|
Cúp quốc gia | 34 | Magic Mirror Ultra |
Cúp quốc gia | 33 | Magic Mirror Ultra |
Cúp quốc gia | 32 | Tbilisi #12 |
Cúp quốc gia | 31 | ✨Belgrade Red☪Star✨ |
Cúp quốc gia | 30 | ✨Belgrade Red☪Star✨ |
Cúp quốc gia | 29 | Amkar |
Cúp quốc gia | 28 | Amkar |
Cúp quốc gia | 27 | Gali |
Cúp quốc gia | 26 | Amkar |
Cúp quốc gia | 25 | Amkar |
Cúp quốc gia | 24 | Gali |
Cúp quốc gia | 23 | Amkar |
Cúp quốc gia | 22 | Gali |
Cúp quốc gia | 21 | Amkar |
Cúp quốc gia | 20 | Gali |
Cúp quốc gia | 19 | Amkar |
Cúp quốc gia | 18 | Gali |
Cúp quốc gia | 17 | Amkar |
Cúp quốc gia | 16 | Amkar |
Cúp quốc gia | 15 | Amkar |
Cúp quốc gia | 14 | Amkar |
Cúp quốc gia | 13 | Rustavi |
Cúp quốc gia | 12 | Amkar |
Cúp quốc gia | 11 | Suchumi |
Cúp quốc gia | 10 | Gudauta |
Đội vô địch Cúp quốc gia sẽ đủ điều kiện để tham dự Giải bóng đá vô địch các câu lạc bộ Châu Âu hạng hai mùa 7 (Vòng sơ loại - Vòng 2)
Nếu người Vô địch Cúp đủ điều kiện tham dự Cúp vô địch bóng đá các CLB thì vé này sẽ được chuyển tới á quân giải vô địch đó. Nếu đội bóng này cũng đủ điều kiện tham dự Cúp vô địch bóng đá các CLB thì vé sẽ được thêm vào giải đấu.