Cúp quốc gia Malaysia mùa 8
Cúp quốc gia Malaysia
Cúp/Giải thi đấu | Mùa giải | Vô địch |
---|---|---|
Cúp quốc gia | 83 | MPL Elite Team |
Cúp quốc gia | 82 | Nibong Tebal |
Cúp quốc gia | 81 | Geng Pak Maunn |
Cúp quốc gia | 80 | FC WTF |
Cúp quốc gia | 79 | FC WTF |
Cúp quốc gia | 78 | FC WTF |
Cúp quốc gia | 77 | FC WTF |
Cúp quốc gia | 76 | FC WTF |
Cúp quốc gia | 75 | FC WTF |
Cúp quốc gia | 74 | FC WTF |
Cúp quốc gia | 73 | FC WTF |
Cúp quốc gia | 72 | FC WTF |
Cúp quốc gia | 71 | MPL Elite Team |
Cúp quốc gia | 70 | FC WTF |
Cúp quốc gia | 69 | MPL Elite Team |
Cúp quốc gia | 68 | FC WTF |
Cúp quốc gia | 67 | FC WTF |
Cúp quốc gia | 66 | FC WTF |
Cúp quốc gia | 65 | Geng Pak Maunn |
Cúp quốc gia | 64 | MPL Elite Team |
Cúp quốc gia | 63 | FC WTF |
Cúp quốc gia | 62 | FC WTF |
Cúp quốc gia | 61 | MPL Elite Team |
Cúp quốc gia | 60 | Melaka |
Cúp quốc gia | 59 | MPL Elite Team |
Đội vô địch Cúp quốc gia sẽ đủ điều kiện để tham dự Giải bóng đá vô địch các câu lạc bộ Châu Á hạng hai mùa 9 (Vé vớt)
Nếu người Vô địch Cúp đủ điều kiện tham dự Cúp vô địch bóng đá các CLB thì vé này sẽ được chuyển tới á quân giải vô địch đó. Nếu đội bóng này cũng đủ điều kiện tham dự Cúp vô địch bóng đá các CLB thì vé sẽ được thêm vào giải đấu.