Cúp quốc gia Guinea-Bissau mùa 8
Cúp quốc gia Guinea-Bissau
Cúp/Giải thi đấu | Mùa giải | Vô địch |
---|---|---|
![]() | 25 | ![]() |
![]() | 24 | ![]() |
![]() | 23 | ![]() |
![]() | 22 | ![]() |
![]() | 21 | ![]() |
![]() | 20 | ![]() |
![]() | 19 | ![]() |
![]() | 18 | ![]() |
![]() | 17 | ![]() |
![]() | 16 | ![]() |
![]() | 15 | ![]() |
![]() | 14 | ![]() |
![]() | 13 | ![]() |
![]() | 12 | ![]() |
![]() | 11 | ![]() |
![]() | 10 | ![]() |
![]() | 9 | ![]() |
![]() | 8 | ![]() |
![Guinea-Bissau](/img/flags/large/GW.png)
Đội vô địch Cúp quốc gia sẽ đủ điều kiện để tham dự Giải bóng đá vô địch các câu lạc bộ Châu Phi hạng hai mùa 9 (Vòng sơ loại - Vòng 3)
Nếu người Vô địch Cúp đủ điều kiện tham dự Cúp vô địch bóng đá các CLB thì vé này sẽ được chuyển tới á quân giải vô địch đó. Nếu đội bóng này cũng đủ điều kiện tham dự Cúp vô địch bóng đá các CLB thì vé sẽ được thêm vào giải đấu.