Cúp quốc gia Bulgaria mùa 9
Cúp quốc gia Bulgaria
Cúp/Giải thi đấu | Mùa giải | Vô địch |
---|---|---|
Cúp quốc gia | 59 | Skrita sila |
Cúp quốc gia | 58 | Lions |
Cúp quốc gia | 57 | Lions |
Cúp quốc gia | 56 | Lions |
Cúp quốc gia | 55 | Minyoro |
Cúp quốc gia | 54 | Lions |
Cúp quốc gia | 53 | Skrita sila |
Cúp quốc gia | 52 | Lions |
Cúp quốc gia | 51 | FC Smunck |
Cúp quốc gia | 50 | Lions |
Cúp quốc gia | 49 | Lions |
Cúp quốc gia | 48 | Lions |
Cúp quốc gia | 47 | Teos Stars |
Cúp quốc gia | 46 | Lions |
Cúp quốc gia | 45 | Lions |
Cúp quốc gia | 44 | Skrita sila |
Cúp quốc gia | 43 | Lions |
Cúp quốc gia | 42 | Skrita sila |
Cúp quốc gia | 41 | Lions |
Cúp quốc gia | 40 | Lions |
Cúp quốc gia | 39 | Skrita sila |
Cúp quốc gia | 38 | Lions |
Cúp quốc gia | 37 | Lions |
Cúp quốc gia | 36 | FC Smunck |
Cúp quốc gia | 35 | Lions |
Đội vô địch Cúp quốc gia sẽ đủ điều kiện để tham dự Giải bóng đá vô địch các câu lạc bộ Châu Âu hạng hai mùa 10 (Vòng sơ loại - Vòng 3)
Nếu người Vô địch Cúp đủ điều kiện tham dự Cúp vô địch bóng đá các CLB thì vé này sẽ được chuyển tới á quân giải vô địch đó. Nếu đội bóng này cũng đủ điều kiện tham dự Cúp vô địch bóng đá các CLB thì vé sẽ được thêm vào giải đấu.