Cúp quốc gia Bulgaria mùa 38
Cúp quốc gia Bulgaria
Cúp/Giải thi đấu | Mùa giải | Vô địch |
---|---|---|
Cúp quốc gia | 84 | |
Cúp quốc gia | 83 | FC Smunck |
Cúp quốc gia | 82 | Minyoro |
Cúp quốc gia | 81 | Teos Stars |
Cúp quốc gia | 80 | Teos Stars |
Cúp quốc gia | 79 | Teos Stars |
Cúp quốc gia | 78 | FC Smunck |
Cúp quốc gia | 77 | Teos Stars |
Cúp quốc gia | 76 | FC Smunck |
Cúp quốc gia | 75 | FC Smunck |
Cúp quốc gia | 74 | FC Smunck |
Cúp quốc gia | 73 | Teos Stars |
Cúp quốc gia | 72 | Minyoro |
Cúp quốc gia | 71 | FC Smunck |
Cúp quốc gia | 70 | FC Smunck |
Cúp quốc gia | 69 | FC Smunck |
Cúp quốc gia | 68 | Lions |
Cúp quốc gia | 67 | Lions |
Cúp quốc gia | 66 | Lions |
Cúp quốc gia | 65 | Lions |
Cúp quốc gia | 64 | Lions |
Cúp quốc gia | 63 | Lions |
Cúp quốc gia | 62 | Lions |
Cúp quốc gia | 61 | Lions |
Cúp quốc gia | 60 | Skrita sila |
Đội vô địch Cúp quốc gia sẽ đủ điều kiện để tham dự Giải bóng đá vô địch các câu lạc bộ Châu Âu hạng hai mùa 39 (Vé vớt)
Nếu đội Vô địch Cúp đủ điều kiện tham dự giải vô địch bóng đá các CLB thì vé tham dự giải sẽ được đưa cho đội bóng tốt nhất trong giải đấu mà không đủ điều kiện tham dự Cúp vô địch bóng đá các CLB.