Cúp quốc gia Đài Bắc Trung Hoa mùa 9
Cúp quốc gia Đài Bắc Trung Hoa
Cúp/Giải thi đấu | Mùa giải | Vô địch |
---|---|---|
Cúp quốc gia | 83 | |
Cúp quốc gia | 82 | Goraku-bu |
Cúp quốc gia | 81 | GER KLOSE |
Cúp quốc gia | 80 | Zuoying Old-city Flâneur |
Cúp quốc gia | 79 | Goraku-bu |
Cúp quốc gia | 78 | Goraku-bu |
Cúp quốc gia | 77 | Goraku-bu |
Cúp quốc gia | 76 | GER KLOSE |
Cúp quốc gia | 75 | Goraku-bu |
Cúp quốc gia | 74 | GER KLOSE |
Cúp quốc gia | 73 | GER KLOSE |
Cúp quốc gia | 72 | Divinity |
Cúp quốc gia | 71 | 皇家海军联队 |
Cúp quốc gia | 70 | 皇家海军联队 |
Cúp quốc gia | 69 | Divinity |
Cúp quốc gia | 68 | 皇家海军联队 |
Cúp quốc gia | 67 | 皇家海军联队 |
Cúp quốc gia | 66 | 皇家海军联队 |
Cúp quốc gia | 65 | 皇家海军联队 |
Cúp quốc gia | 64 | 皇家海军联队 |
Cúp quốc gia | 63 | Divinity |
Cúp quốc gia | 62 | 皇家海军联队 |
Cúp quốc gia | 61 | 皇家海军联队 |
Cúp quốc gia | 60 | 皇家海军联队 |
Cúp quốc gia | 59 | Divinity |
Đội vô địch Cúp quốc gia sẽ đủ điều kiện để tham dự Giải bóng đá vô địch các câu lạc bộ Châu Á hạng hai mùa 10 (Vòng bảng)
Nếu người Vô địch Cúp đủ điều kiện tham dự Cúp vô địch bóng đá các CLB thì vé này sẽ được chuyển tới á quân giải vô địch đó. Nếu đội bóng này cũng đủ điều kiện tham dự Cúp vô địch bóng đá các CLB thì vé sẽ được thêm vào giải đấu.