Cúp quốc gia Malaysia mùa 41
Cúp quốc gia Malaysia
Cúp/Giải thi đấu | Mùa giải | Vô địch |
---|---|---|
Cúp quốc gia | 83 | MPL Elite Team |
Cúp quốc gia | 82 | Nibong Tebal |
Cúp quốc gia | 81 | Geng Pak Maunn |
Cúp quốc gia | 80 | FC WTF |
Cúp quốc gia | 79 | FC WTF |
Cúp quốc gia | 78 | FC WTF |
Cúp quốc gia | 77 | FC WTF |
Cúp quốc gia | 76 | FC WTF |
Cúp quốc gia | 75 | FC WTF |
Cúp quốc gia | 74 | FC WTF |
Cúp quốc gia | 73 | FC WTF |
Cúp quốc gia | 72 | FC WTF |
Cúp quốc gia | 71 | MPL Elite Team |
Cúp quốc gia | 70 | FC WTF |
Cúp quốc gia | 69 | MPL Elite Team |
Cúp quốc gia | 68 | FC WTF |
Cúp quốc gia | 67 | FC WTF |
Cúp quốc gia | 66 | FC WTF |
Cúp quốc gia | 65 | Geng Pak Maunn |
Cúp quốc gia | 64 | MPL Elite Team |
Cúp quốc gia | 63 | FC WTF |
Cúp quốc gia | 62 | FC WTF |
Cúp quốc gia | 61 | MPL Elite Team |
Cúp quốc gia | 60 | Melaka |
Cúp quốc gia | 59 | MPL Elite Team |
Đội vô địch Cúp quốc gia sẽ đủ điều kiện để tham dự Giải bóng đá vô địch các câu lạc bộ Châu Á hạng hai mùa 42 (Vé vớt)
Nếu đội Vô địch Cúp đủ điều kiện tham dự giải vô địch bóng đá các CLB thì vé tham dự giải sẽ được đưa cho đội bóng tốt nhất trong giải đấu mà không đủ điều kiện tham dự Cúp vô địch bóng đá các CLB.