Cúp quốc gia Scotland mùa 10
Cúp quốc gia Scotland
Cúp/Giải thi đấu | Mùa giải | Vô địch |
---|---|---|
Cúp quốc gia | 84 | |
Cúp quốc gia | 83 | Newbee |
Cúp quốc gia | 82 | Newbee |
Cúp quốc gia | 81 | Newbee |
Cúp quốc gia | 80 | Tamaranth Gryphs |
Cúp quốc gia | 79 | Tamaranth Gryphs |
Cúp quốc gia | 78 | Tamaranth Gryphs |
Cúp quốc gia | 77 | Falkirk |
Cúp quốc gia | 76 | Falkirk |
Cúp quốc gia | 75 | Falkirk |
Cúp quốc gia | 74 | Falkirk |
Cúp quốc gia | 73 | Falkirk |
Cúp quốc gia | 72 | Tamaranth Gryphs |
Cúp quốc gia | 71 | Falkirk |
Cúp quốc gia | 70 | Falkirk |
Cúp quốc gia | 69 | Newbee |
Cúp quốc gia | 68 | Falkirk |
Cúp quốc gia | 67 | Falkirk |
Cúp quốc gia | 66 | Newbee |
Cúp quốc gia | 65 | Newbee |
Cúp quốc gia | 64 | Newbee |
Cúp quốc gia | 63 | Newbee |
Cúp quốc gia | 62 | Irvine |
Cúp quốc gia | 61 | Irvine |
Cúp quốc gia | 60 | Irvine |
Đội vô địch Cúp quốc gia sẽ đủ điều kiện để tham dự Giải bóng đá vô địch các câu lạc bộ Châu Âu hạng hai mùa 11 (Vòng sơ loại - Vòng 3)
Nếu người Vô địch Cúp đủ điều kiện tham dự Cúp vô địch bóng đá các CLB thì vé này sẽ được chuyển tới á quân giải vô địch đó. Nếu đội bóng này cũng đủ điều kiện tham dự Cúp vô địch bóng đá các CLB thì vé sẽ được thêm vào giải đấu.