Cúp quốc gia Đài Bắc Trung Hoa mùa 10
Cúp quốc gia Đài Bắc Trung Hoa
Cúp/Giải thi đấu | Mùa giải | Vô địch |
---|---|---|
![]() | 80 | ![]() |
![]() | 79 | ![]() |
![]() | 78 | ![]() |
![]() | 77 | ![]() |
![]() | 76 | ![]() |
![]() | 75 | ![]() |
![]() | 74 | ![]() |
![]() | 73 | ![]() |
![]() | 72 | ![]() |
![]() | 71 | ![]() |
![]() | 70 | ![]() |
![]() | 69 | ![]() |
![]() | 68 | ![]() |
![]() | 67 | ![]() |
![]() | 66 | ![]() |
![]() | 65 | ![]() |
![]() | 64 | ![]() |
![]() | 63 | ![]() |
![]() | 62 | ![]() |
![]() | 61 | ![]() |
![]() | 60 | ![]() |
![]() | 59 | ![]() |
![]() | 58 | ![]() |
![]() | 57 | ![]() |
![]() | 56 | ![]() |
![Đài Bắc Trung Hoa](/img/flags/large/TW.png)
Đội vô địch Cúp quốc gia sẽ đủ điều kiện để tham dự Giải bóng đá vô địch các câu lạc bộ Châu Á hạng hai mùa 11 (Vòng bảng)
Nếu người Vô địch Cúp đủ điều kiện tham dự Cúp vô địch bóng đá các CLB thì vé này sẽ được chuyển tới á quân giải vô địch đó. Nếu đội bóng này cũng đủ điều kiện tham dự Cúp vô địch bóng đá các CLB thì vé sẽ được thêm vào giải đấu.