Cúp quốc gia Lào mùa 10
Cúp quốc gia Lào
Cúp/Giải thi đấu | Mùa giải | Vô địch |
---|---|---|
Cúp quốc gia | 84 | Pakxé |
Cúp quốc gia | 83 | Pakxé |
Cúp quốc gia | 82 | Pakxé |
Cúp quốc gia | 81 | Pakxé |
Cúp quốc gia | 80 | Pakxé |
Cúp quốc gia | 79 | Pakxé |
Cúp quốc gia | 78 | Pakxé |
Cúp quốc gia | 77 | Pakxé |
Cúp quốc gia | 76 | Pakxé |
Cúp quốc gia | 75 | Pakxé |
Cúp quốc gia | 74 | Pakxé |
Cúp quốc gia | 73 | Pakxé |
Cúp quốc gia | 72 | Pakxé |
Cúp quốc gia | 71 | Pakxé |
Cúp quốc gia | 70 | Pakxé |
Cúp quốc gia | 69 | Pakxé |
Cúp quốc gia | 68 | Pakxé |
Cúp quốc gia | 67 | Pakxé |
Cúp quốc gia | 66 | Pakxé |
Cúp quốc gia | 65 | Pakxé |
Cúp quốc gia | 64 | Pakxé |
Cúp quốc gia | 63 | Pakxé |
Cúp quốc gia | 62 | Pakxé |
Cúp quốc gia | 61 | Pakxé |
Cúp quốc gia | 60 | Lao Police Club |
Đội vô địch Cúp quốc gia sẽ đủ điều kiện để tham dự Giải bóng đá vô địch các câu lạc bộ Châu Á hạng hai mùa 11 (Vòng sơ loại - Vòng 3)
Nếu người Vô địch Cúp đủ điều kiện tham dự Cúp vô địch bóng đá các CLB thì vé này sẽ được chuyển tới á quân giải vô địch đó. Nếu đội bóng này cũng đủ điều kiện tham dự Cúp vô địch bóng đá các CLB thì vé sẽ được thêm vào giải đấu.