Cúp quốc gia Đài Bắc Trung Hoa mùa 60
Cúp quốc gia Đài Bắc Trung Hoa
Cúp/Giải thi đấu | Mùa giải | Vô địch |
---|---|---|
Cúp quốc gia | 84 | |
Cúp quốc gia | 83 | 皇家海军联队 |
Cúp quốc gia | 82 | Goraku-bu |
Cúp quốc gia | 81 | GER KLOSE |
Cúp quốc gia | 80 | Zuoying Old-city Flâneur |
Cúp quốc gia | 79 | Goraku-bu |
Cúp quốc gia | 78 | Goraku-bu |
Cúp quốc gia | 77 | Goraku-bu |
Cúp quốc gia | 76 | GER KLOSE |
Cúp quốc gia | 75 | Goraku-bu |
Cúp quốc gia | 74 | GER KLOSE |
Cúp quốc gia | 73 | GER KLOSE |
Cúp quốc gia | 72 | Divinity |
Cúp quốc gia | 71 | 皇家海军联队 |
Cúp quốc gia | 70 | 皇家海军联队 |
Cúp quốc gia | 69 | Divinity |
Cúp quốc gia | 68 | 皇家海军联队 |
Cúp quốc gia | 67 | 皇家海军联队 |
Cúp quốc gia | 66 | 皇家海军联队 |
Cúp quốc gia | 65 | 皇家海军联队 |
Cúp quốc gia | 64 | 皇家海军联队 |
Cúp quốc gia | 63 | Divinity |
Cúp quốc gia | 62 | 皇家海军联队 |
Cúp quốc gia | 61 | 皇家海军联队 |
Cúp quốc gia | 60 | 皇家海军联队 |
Đội vô địch Cúp quốc gia sẽ đủ điều kiện để tham dự Giải bóng đá vô địch các câu lạc bộ Châu Á hạng hai mùa 61 (Vòng bảng)
Nếu đội Vô địch Cúp đủ điều kiện tham dự giải vô địch bóng đá các CLB thì vé tham dự giải sẽ được đưa cho đội bóng tốt nhất trong giải đấu mà không đủ điều kiện tham dự Cúp vô địch bóng đá các CLB.