Cúp quốc gia Trung Quốc mùa 62
Cúp quốc gia Trung Quốc
Cúp/Giải thi đấu | Mùa giải | Vô địch |
---|---|---|
Cúp quốc gia | 84 | |
Cúp quốc gia | 83 | 强强强强强 |
Cúp quốc gia | 82 | 从小喝到大 |
Cúp quốc gia | 81 | kwlgxht |
Cúp quốc gia | 80 | FC Ningbo #3 |
Cúp quốc gia | 79 | 强强强强强 |
Cúp quốc gia | 78 | 强强强强强 |
Cúp quốc gia | 77 | 强强强强强 |
Cúp quốc gia | 76 | 从小喝到大 |
Cúp quốc gia | 75 | 北门红军 |
Cúp quốc gia | 74 | Hengyang |
Cúp quốc gia | 73 | 强强强强强 |
Cúp quốc gia | 72 | 川沙帝王懂 |
Cúp quốc gia | 71 | 强强强强强 |
Cúp quốc gia | 70 | 强强强强强 |
Cúp quốc gia | 69 | 强强强强强 |
Cúp quốc gia | 68 | 强强强强强 |
Cúp quốc gia | 67 | 终极魔镜 |
Cúp quốc gia | 66 | 强强强强强 |
Cúp quốc gia | 65 | 强强强强强 |
Cúp quốc gia | 64 | 强强强强强 |
Cúp quốc gia | 63 | 强强强强强 |
Cúp quốc gia | 62 | 御剑十天 |
Cúp quốc gia | 61 | FC Ningbo #3 |
Cúp quốc gia | 60 | 御剑十天 |
Đội vô địch Cúp quốc gia sẽ đủ điều kiện để tham dự Giải bóng đá vô địch các câu lạc bộ Châu Á hạng hai mùa 63 (Vòng bảng)
Nếu đội Vô địch Cúp đủ điều kiện tham dự giải vô địch bóng đá các CLB thì vé tham dự giải sẽ được đưa cho đội bóng tốt nhất trong giải đấu mà không đủ điều kiện tham dự Cúp vô địch bóng đá các CLB.