Vòng sơ loại Châu Á mùa 13

Định dạng Cúp thi đấu

Đây là bảng tổng xếp dựa trên tất cả 8 bảng đấu sơ loại. Các nước được xếp dựa vào vị trí trên bảng đấu, sau đó là điểm số và chênh lệch bàn thắng. 15 nước sẽ tham gia vòng chung kết vô địch thế giới. 14 nước đứng đầu sẽ giành vé trực tiếp, 2 nước sẽ đấu loại trực tiếp tranh các vị trí còn lại. Nước chủ nhà W.C được chọn tự động.

Bảng xếp hạng vòng sơ loại 1

Quốc giaVị tríĐiểmBTBB
1qualifiedcn Trung Quốc1198198
2qualifiedqa Qatar1198166
3qualifiedom Oman1198145
4qualifiedtl Đông Timor1198157
5qualifiedau Úc1178178
6qualifiedbh Bahrain11781810
7qualifiedjo Jordan1158198
8qualifiedtw Đài Bắc Trung Hoa11181210
9qualifiedjp Nhật Bản2188124
10qualifiedsa A-rập Xê-út2168167
11qualifiedlb Lebanon2168137
12qualifiedla Lào21681410
13qualifiedvn Việt Nam21481511
14qualifiedhk Hong Kong21381711
15playoffsid Indonesia2128148
16playoffsbt Bhutan2108611
17ye Yemen31381211
18kp Bắc Triều Tiên31381314
19lk Sri Lanka3128138
20gu Guam311899
21my Malaysia31081010
22ae Các Tiểu Vương Quốc Ả-Rập Thống Nhất3981415
23kg Kyrgyzstan3881317
24bn Vương quốc Bru-nây378811
25sy Syria410867
26kh Cam-pu-chia4981514
27kw Kuwait4981113
28ph Philippines4981114
29kr Hàn Quốc498915
30pal Palestine488710
31pk Pakistan488818
32af Afghanistan478914
33mv Maldives5108512
34th Thái Lan588711
35tm Turkmenistan588815
36sg Singapore5681119
37in Ấn Độ558616
38ir Iran548824
39tj Tajikistan538714
40uz Uzbekistan518621
41bd Bangladesh60000
42iq Iraq60000
43mm Myanmar60000
44mn Mông Cổ60000
45np Nepal60000

Không phải bảng nào cũng có cùng số lượng đội tham gia, vì thế kết quả đối đầu với đội yếu nhất bảng lớn không dùng để tính thứ tự trong danh sách này.