Cúp quốc gia Bắc Triều Tiên mùa 13
Cúp quốc gia Bắc Triều Tiên
Cúp/Giải thi đấu | Mùa giải | Vô địch |
---|---|---|
Cúp quốc gia | 34 | Namp'o |
Cúp quốc gia | 33 | Namp'o |
Cúp quốc gia | 32 | Sunch'on |
Cúp quốc gia | 31 | Sunch'on |
Cúp quốc gia | 30 | FC Kaesong #6 |
Cúp quốc gia | 29 | Sunch'on |
Cúp quốc gia | 28 | xiuce |
Cúp quốc gia | 27 | Namp'o |
Cúp quốc gia | 26 | FC P'yongyang |
Cúp quốc gia | 25 | My Roma |
Cúp quốc gia | 24 | Namp'o |
Cúp quốc gia | 23 | Pyongyang FC |
Cúp quốc gia | 22 | FC P'yongyang |
Cúp quốc gia | 21 | My Rome |
Cúp quốc gia | 20 | Sunch'on |
Cúp quốc gia | 19 | Sunch'on |
Cúp quốc gia | 18 | My Roma |
Cúp quốc gia | 17 | Sunch'on |
Cúp quốc gia | 16 | P'yongyang #7 |
Cúp quốc gia | 15 | FC P'yongyang |
Cúp quốc gia | 14 | Namp'o |
Cúp quốc gia | 13 | FC P'yongyang |
Cúp quốc gia | 12 | Pyongyang FC |
Cúp quốc gia | 11 | Namp'o |
Cúp quốc gia | 10 | FC Kanggye |
Đội vô địch Cúp quốc gia sẽ đủ điều kiện để tham dự Giải bóng đá vô địch các câu lạc bộ Châu Á hạng hai mùa 14 (Vòng bảng)
Nếu người Vô địch Cúp đủ điều kiện tham dự Cúp vô địch bóng đá các CLB thì vé này sẽ được chuyển tới á quân giải vô địch đó. Nếu đội bóng này cũng đủ điều kiện tham dự Cúp vô địch bóng đá các CLB thì vé sẽ được thêm vào giải đấu.