Cúp quốc gia Albania mùa 75
Cúp quốc gia Albania
Cúp/Giải thi đấu | Mùa giải | Vô địch |
---|---|---|
Cúp quốc gia | 34 | Tirana #2 |
Cúp quốc gia | 33 | Labinoti |
Cúp quốc gia | 32 | Tirana #2 |
Cúp quốc gia | 31 | Tirana #2 |
Cúp quốc gia | 30 | Durrës #10 |
Cúp quốc gia | 29 | Tirana #2 |
Cúp quốc gia | 28 | Tirana #2 |
Cúp quốc gia | 27 | Elbasan |
Cúp quốc gia | 26 | Vlorë |
Cúp quốc gia | 25 | Tirana #2 |
Cúp quốc gia | 24 | Elbasan |
Cúp quốc gia | 23 | Vlorë |
Cúp quốc gia | 22 | Vlorë |
Cúp quốc gia | 21 | Tanamera |
Cúp quốc gia | 20 | Tirana #2 |
Cúp quốc gia | 19 | Tirana #2 |
Cúp quốc gia | 18 | Vlorë |
Cúp quốc gia | 17 | Lushnjë |
Cúp quốc gia | 16 | Vlorë |
Cúp quốc gia | 15 | Elbasan |
Cúp quốc gia | 14 | Tanamera |
Cúp quốc gia | 13 | Lushnjë |
Cúp quốc gia | 12 | Lushnjë |
Cúp quốc gia | 11 | Lushnjë |
Cúp quốc gia | 10 | Lushnjë |
Đội vô địch Cúp quốc gia sẽ đủ điều kiện để tham dự Giải bóng đá vô địch các câu lạc bộ Châu Âu hạng hai mùa 76 (Vòng sơ loại - Vòng 2)
Nếu đội Vô địch Cúp đủ điều kiện tham dự giải vô địch bóng đá các CLB thì vé tham dự giải sẽ được đưa cho đội bóng tốt nhất trong giải đấu mà không đủ điều kiện tham dự Cúp vô địch bóng đá các CLB.