Cúp quốc gia Romania mùa 4
Cúp quốc gia Romania
Cúp/Giải thi đấu | Mùa giải | Vô địch |
---|---|---|
Cúp quốc gia | 82 | |
Cúp quốc gia | 81 | CCA Steaua |
Cúp quốc gia | 80 | CCA Steaua |
Cúp quốc gia | 79 | AC Recas |
Cúp quốc gia | 78 | AC Recas |
Cúp quốc gia | 77 | AC Recas |
Cúp quốc gia | 76 | AC Recas |
Cúp quốc gia | 75 | FC Univ Craiova |
Cúp quốc gia | 74 | AC Recas |
Cúp quốc gia | 73 | Fc Blackart |
Cúp quốc gia | 72 | FC Univ Craiova |
Cúp quốc gia | 71 | FC HDIT |
Cúp quốc gia | 70 | Fc Blackart |
Cúp quốc gia | 69 | AC Recas |
Cúp quốc gia | 68 | Fc Blackart |
Cúp quốc gia | 67 | AC Recas |
Cúp quốc gia | 66 | AC Recas |
Cúp quốc gia | 65 | RS FC |
Cúp quốc gia | 64 | AC Recas |
Cúp quốc gia | 63 | AC Recas |
Cúp quốc gia | 62 | AC Recas |
Cúp quốc gia | 61 | AC Recas |
Cúp quốc gia | 60 | AC Recas |
Cúp quốc gia | 59 | AC Recas |
Cúp quốc gia | 58 | RS FC |
Đội vô địch Cúp quốc gia sẽ đủ điều kiện để tham dự Giải bóng đá vô địch các câu lạc bộ Châu Âu hạng hai mùa 5 (Vé vớt)
Nếu người Vô địch Cúp đủ điều kiện tham dự Cúp vô địch bóng đá các CLB thì vé này sẽ được chuyển tới á quân giải vô địch đó. Nếu đội bóng này cũng đủ điều kiện tham dự Cúp vô địch bóng đá các CLB thì vé sẽ được thêm vào giải đấu.