Giải vô địch quốc gia Việt Nam mùa 63 [6.12]
Bản quyền truyền hình
Đây là dự đoán tiền bản quyền truyền hình được thu của giải đấu đến lúc này. Báo cáo này không đảm bảo chắc chắn. Tiền bản quyền truyền hình được trao vào cuối mùa giải, trước khi vòng đấu loại của giải bắt đầu. 273 trong tổng số 273 trận trong giải đấu này đã được tổ chức.
Tên | Điểm | Dự đoán | |
---|---|---|---|
1 | Buôn Ma Thuột #10 | 89 | RSD9 176 651 |
2 | Cẩm Phả Mines #9 | 86 | RSD8 867 326 |
3 | Phan Thiết #9 | 66 | RSD6 805 157 |
4 | Thị Trấn Việt Lâm | 56 | RSD5 774 072 |
5 | Haiphong #20 | 54 | RSD5 567 856 |
6 | Yên Vinh #16 | 52 | RSD5 361 639 |
7 | Thị Trấn Bút Sơn | 52 | RSD5 361 639 |
8 | Haiphong #23 | 51 | RSD5 258 530 |
9 | Móng Cái #5 | 50 | RSD5 155 422 |
10 | Rạch Giá #12 | 47 | RSD4 846 097 |
11 | Hanoi #65 | 47 | RSD4 846 097 |
12 | Thành phố Bạc Liêu #10 | 39 | RSD4 021 229 |
13 | Dương Đông #2 | 38 | RSD3 918 121 |
14 | Cam Ranh #13 | 34 | RSD3 505 687 |