Cúp quốc gia Albania mùa 6
Cúp quốc gia Albania
Cúp/Giải thi đấu | Mùa giải | Vô địch |
---|---|---|
Cúp quốc gia | 85 | |
Cúp quốc gia | 84 | Labinoti |
Cúp quốc gia | 83 | Labinoti |
Cúp quốc gia | 82 | Shkodër #7 |
Cúp quốc gia | 81 | Labinoti |
Cúp quốc gia | 80 | Labinoti |
Cúp quốc gia | 79 | Labinoti |
Cúp quốc gia | 78 | Labinoti |
Cúp quốc gia | 77 | Labinoti |
Cúp quốc gia | 76 | Labinoti |
Cúp quốc gia | 75 | Labinoti |
Cúp quốc gia | 74 | Labinoti |
Cúp quốc gia | 73 | Labinoti |
Cúp quốc gia | 72 | Labinoti |
Cúp quốc gia | 71 | Labinoti |
Cúp quốc gia | 70 | Labinoti |
Cúp quốc gia | 69 | Labinoti |
Cúp quốc gia | 68 | Labinoti |
Cúp quốc gia | 67 | Labinoti |
Cúp quốc gia | 66 | Labinoti |
Cúp quốc gia | 65 | Labinoti |
Cúp quốc gia | 64 | Tanamera |
Cúp quốc gia | 63 | Shkodër #7 |
Cúp quốc gia | 62 | Tanamera |
Cúp quốc gia | 61 | Labinoti |
Đội vô địch Cúp quốc gia sẽ đủ điều kiện để tham dự Giải bóng đá vô địch các câu lạc bộ Châu Âu hạng hai mùa 7 (Vòng sơ loại - Vòng 2)
Nếu người Vô địch Cúp đủ điều kiện tham dự Cúp vô địch bóng đá các CLB thì vé này sẽ được chuyển tới á quân giải vô địch đó. Nếu đội bóng này cũng đủ điều kiện tham dự Cúp vô địch bóng đá các CLB thì vé sẽ được thêm vào giải đấu.