Cúp quốc gia Albania mùa 6
Cúp quốc gia Albania
Cúp/Giải thi đấu | Mùa giải | Vô địch |
---|---|---|
Cúp quốc gia | 55 | Labinoti |
Cúp quốc gia | 54 | Labinoti |
Cúp quốc gia | 53 | Labinoti |
Cúp quốc gia | 52 | Durrës #10 |
Cúp quốc gia | 51 | Labinoti |
Cúp quốc gia | 50 | Labinoti |
Cúp quốc gia | 49 | Labinoti |
Cúp quốc gia | 48 | Labinoti |
Cúp quốc gia | 47 | Labinoti |
Cúp quốc gia | 46 | Labinoti |
Cúp quốc gia | 45 | Labinoti |
Cúp quốc gia | 44 | Labinoti |
Cúp quốc gia | 43 | Labinoti |
Cúp quốc gia | 42 | Labinoti |
Cúp quốc gia | 41 | Labinoti |
Cúp quốc gia | 40 | Labinoti |
Cúp quốc gia | 39 | Labinoti |
Cúp quốc gia | 38 | Labinoti |
Cúp quốc gia | 37 | Tirana #2 |
Cúp quốc gia | 36 | Labinoti |
Cúp quốc gia | 35 | Tirana #2 |
Cúp quốc gia | 34 | Tirana #2 |
Cúp quốc gia | 33 | Labinoti |
Cúp quốc gia | 32 | Tirana #2 |
Cúp quốc gia | 31 | Tirana #2 |
Đội vô địch Cúp quốc gia sẽ đủ điều kiện để tham dự Giải bóng đá vô địch các câu lạc bộ Châu Âu hạng hai mùa 7 (Vòng sơ loại - Vòng 2)
Nếu người Vô địch Cúp đủ điều kiện tham dự Cúp vô địch bóng đá các CLB thì vé này sẽ được chuyển tới á quân giải vô địch đó. Nếu đội bóng này cũng đủ điều kiện tham dự Cúp vô địch bóng đá các CLB thì vé sẽ được thêm vào giải đấu.